Bản dịch của từ Calcite trong tiếng Việt
Calcite
Calcite (Noun)
Một khoáng chất màu trắng hoặc không màu bao gồm canxi cacbonat. nó là thành phần chính của đá trầm tích như đá vôi và được lắng đọng trong các hang động để tạo thành nhũ đá và măng đá.
A white or colourless mineral consisting of calcium carbonate it is a major constituent of sedimentary rocks such as limestone and is deposited in caves to form stalactites and stalagmites.
Calcite is often found in the limestone of the Grand Canyon.
Calcite thường được tìm thấy trong đá vôi của Grand Canyon.
Calcite does not appear in all sedimentary rocks, only some.
Calcite không xuất hiện trong tất cả các loại đá trầm tích, chỉ một số.
Is calcite a common mineral in social studies classes?
Calcite có phải là khoáng chất phổ biến trong các lớp học xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp