Bản dịch của từ Calibre trong tiếng Việt

Calibre

Noun [U/C]

Calibre (Noun)

kˈælɪbəɹ
kˈælɪbəɹ
01

Đường kính trong hoặc lỗ khoan của nòng súng.

The internal diameter or bore of a gun barrel.

Ví dụ

What is the calibre of the new rifle you bought?

Đường kính của khẩu súng mới bạn mua là bao nhiêu?

The calibre of the pistol was too small for accurate shooting.

Đường kính của khẩu súng ngắn quá nhỏ để bắn chính xác.

Does the military require a specific calibre for their firearms?

Quân đội có yêu cầu đường kính cụ thể cho vũ khí của họ không?

What is the calibre of the rifle used in the shooting competition?

Kích thước của khẩu súng sử dụng trong cuộc thi bắn súng là bao nhiêu?

The calibre of the pistol must meet the safety regulations.

Kích thước của khẩu súng phải đáp ứng các quy định an toàn.

02

Phẩm chất tính cách của ai đó hoặc mức độ khả năng của họ.

The quality of someones character or the level of their ability.

Ví dụ

Her calibre as a leader was evident in her ability to inspire.

Khả năng lãnh đạo của cô ấy được thể hiện rõ qua việc truyền cảm hứng.

His calibre in communication was lacking, leading to misunderstandings.

Khả năng giao tiếp của anh ấy thiếu, dẫn đến sự hiểu lầm.

Is the calibre of a person more important than their experience?

Khả năng của một người có quan trọng hơn kinh nghiệm của họ không?

Her calibre as a leader is unmatched in the organization.

Khả năng lãnh đạo của cô ấy không ai sánh kịp trong tổ chức.

His calibre is evident through his exceptional problem-solving skills.

Khả năng của anh ấy rõ ràng qua kỹ năng giải quyết vấn đề xuất sắc của anh ấy.

Dạng danh từ của Calibre (Noun)

SingularPlural

Calibre

Calibres

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Calibre cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Calibre

Không có idiom phù hợp