Bản dịch của từ Caliper trong tiếng Việt

Caliper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caliper (Noun)

kˈæləpɚ
kˈæləpəɹ
01

Dụng cụ đo kích thước bên ngoài hoặc bên trong, có hai chân có bản lề giống như một cặp la bàn và các điểm hướng vào trong hoặc hướng ra ngoài.

An instrument for measuring external or internal dimensions having two hinged legs resembling a pair of compasses and inturned or outturned points.

Ví dụ

The engineer used a caliper to measure the bridge's support beams.

Kỹ sư đã sử dụng thước kẹp để đo các thanh hỗ trợ của cầu.

The students did not have a caliper for their science project.

Các sinh viên không có thước kẹp cho dự án khoa học của họ.

Did you see the caliper used in the community workshop?

Bạn có thấy thước kẹp được sử dụng trong hội thảo cộng đồng không?

02

Một giá đỡ bằng kim loại cho chân của một người.

A metal support for a persons leg.

Ví dụ

The doctor recommended a caliper for John's leg injury recovery.

Bác sĩ đã đề nghị sử dụng một cái nẹp cho chấn thương chân của John.

Many people do not use a caliper for minor leg issues.

Nhiều người không sử dụng nẹp cho các vấn đề chân nhỏ.

Is a caliper necessary for my leg rehabilitation program?

Có cần thiết phải sử dụng nẹp cho chương trình phục hồi chân của tôi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caliper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caliper

Không có idiom phù hợp