Bản dịch của từ Call into question trong tiếng Việt

Call into question

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Call into question (Idiom)

01

Gây nghi ngờ về độ tin cậy của một cái gì đó.

To raise doubts about the reliability of something.

Ví dụ

She called into question the accuracy of the survey results.

Cô ấy đã nghi ngờ về tính chính xác của kết quả khảo sát.

He never calls into question the credibility of his sources.

Anh ấy không bao giờ nghi ngờ về uy tín của các nguồn tin của mình.

Did they call into question the validity of the research findings?

Họ có nghi ngờ về tính hợp lệ của các kết quả nghiên cứu không?

She called into question the accuracy of the survey results.

Cô ấy đã nghi ngờ về độ chính xác của kết quả khảo sát.

He never calls into question his friend's loyalty.

Anh ấy không bao giờ nghi ngờ lòng trung thành của bạn bè.

02

Nghi ngờ tính trung thực hoặc liêm chính của ai đó.

To doubt the honesty or integrity of someone.

Ví dụ

I never call into question my friend's loyalty.

Tôi không bao giờ nghi ngờ lòng trung thành của bạn.

She always calls into question the motives of others.

Cô ấy luôn nghi ngờ động cơ của người khác.

Do you think it's appropriate to call into question someone's character?

Bạn có nghĩ rằng việc nghi ngờ tính cách của ai là thích hợp không?

I never call into question my friend's loyalty.

Tôi không bao giờ nghi ngờ lòng trung thành của bạn.

She always calls into question the motives of others.

Cô ấy luôn nghi ngờ động cơ của người khác.

03

Để thách thức sự thật hoặc giá trị của một cái gì đó.

To challenge the truth or validity of something.

Ví dụ

Some people call into question the effectiveness of social media campaigns.

Một số người đặt dấu hỏi về hiệu quả của các chiến dịch truyền thông xã hội.

It is not wise to call into question the motives of volunteers.

Không khôn ngoan khi đặt dấu hỏi về động cơ của các tình nguyện viên.

Do you often call into question the decisions made by your community?

Bạn thường xuyên đặt dấu hỏi về các quyết định được đưa ra bởi cộng đồng của bạn không?

She called into question the accuracy of the survey results.

Cô ấy đã nghi ngờ về độ chính xác của kết quả khảo sát.

It's important not to call into question the credibility of experts.

Quan trọng là không nên nghi ngờ về uy tín của các chuyên gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Call into question cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Call into question

Không có idiom phù hợp