Bản dịch của từ Call into question trong tiếng Việt
Call into question
Call into question (Idiom)
Gây nghi ngờ về độ tin cậy của một cái gì đó.
To raise doubts about the reliability of something.
She called into question the accuracy of the survey results.
Cô ấy đã nghi ngờ về tính chính xác của kết quả khảo sát.
He never calls into question the credibility of his sources.
Anh ấy không bao giờ nghi ngờ về uy tín của các nguồn tin của mình.
Did they call into question the validity of the research findings?
Họ có nghi ngờ về tính hợp lệ của các kết quả nghiên cứu không?
She called into question the accuracy of the survey results.
Cô ấy đã nghi ngờ về độ chính xác của kết quả khảo sát.
He never calls into question his friend's loyalty.
Anh ấy không bao giờ nghi ngờ lòng trung thành của bạn bè.
I never call into question my friend's loyalty.
Tôi không bao giờ nghi ngờ lòng trung thành của bạn.
She always calls into question the motives of others.
Cô ấy luôn nghi ngờ động cơ của người khác.
Do you think it's appropriate to call into question someone's character?
Bạn có nghĩ rằng việc nghi ngờ tính cách của ai là thích hợp không?