Bản dịch của từ Canonical trong tiếng Việt

Canonical

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Canonical (Adjective)

kənˈɑnɪkl
kənˈɑnɪkl
01

Bao gồm trong danh sách các cuốn sách thiêng liêng được chính thức chấp nhận là chính hãng.

Included in the list of sacred books officially accepted as genuine.

Ví dụ

The canonical texts are crucial for understanding the religion.

Các văn kiện kinh điển quan trọng để hiểu về tôn giáo.

Some beliefs are not based on canonical scriptures.

Một số niềm tin không dựa trên các kinh thánh kinh điển.

Is it necessary to follow the canonical rules in this society?

Có cần phải tuân thủ các quy tắc kinh điển trong xã hội này không?

The canonical texts play a crucial role in religious studies.

Các văn kiện kinh điển đóng vai trò quan trọng trong nghiên cứu tôn giáo.

Not all religious writings are considered canonical by scholars.

Không phải tất cả các tác phẩm văn học tôn giáo được coi là kinh điển bởi học giả.

02

Liên quan đến một chi hội nhà thờ hoặc một thành viên của nó.

Relating to a cathedral chapter or a member of it.

Ví dụ

She is a canonical member of the cathedral chapter.

Cô ấy là một thành viên cấp cao của nhà thờ chính tòa.

He is not a canonical representative in the social hierarchy.

Anh ấy không phải là một đại diện cấp cao trong bậc xã hội.

Is she a canonical figure in the social structure?

Cô ấy có phải là một hình mẫu đại diện trong cấu trúc xã hội không?

She is a canonical member of the local cathedral chapter.

Cô ấy là một thành viên thuộc dòng giáo địa địa phương.

He is not a canonical figure in the social hierarchy.

Anh ấy không phải là một hình tượng cấp bậc xã hội.

03

Theo hoặc ra lệnh theo giáo luật.

According to or ordered by canon law.

Ví dụ

The canonical rules must be followed in religious ceremonies.

Các quy tắc theo luật giáo phái phải được tuân theo trong lễ nghi tôn giáo.

She ignored the canonical guidelines for community service projects.

Cô ấy đã phớt lờ các hướng dẫn theo luật giáo phái cho dự án phục vụ cộng đồng.

Do you know the canonical requirements for charitable organizations in your area?

Bạn có biết các yêu cầu theo luật giáo phái cho tổ chức từ thiện ở khu vực của bạn không?

Canonical (Noun)

kənˈɑnɪkl
kənˈɑnɪkl
01

Trang phục chính thức được quy định của giáo sĩ.

The prescribed official dress of the clergy.

Ví dụ

The bishop wore his canonical robes during the ceremony.

Ngài giám mục mặc bộ áo dài giáo chính thức của mình trong buổi lễ.

Not everyone in the church adheres to wearing canonical attire.

Không phải ai trong nhà thờ cũng tuân theo việc mặc trang phục giáo chính thức.

Is it necessary to follow the canonical dress code in church?

Có cần thiết phải tuân thủ quy định về trang phục giáo chính thức trong nhà thờ không?

The priest wore his canonical robe during the church service.

Cha sử mặc bộ áo dài truyền thống trong lễ nhà thờ.

Not everyone attending the event understood the significance of the canonical attire.

Không phải ai tham dự sự kiện cũng hiểu ý nghĩa của trang phục truyền thống.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Canonical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Canonical

Không có idiom phù hợp