Bản dịch của từ Capital call trong tiếng Việt

Capital call

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capital call (Noun)

kˈæpətəl kˈɔl
kˈæpətəl kˈɔl
01

Yêu cầu về việc cung cấp thêm quỹ từ các nhà đầu tư trong một quỹ hoặc đối tác.

A request for additional funds from investors in a fund or partnership.

Ví dụ

The fund made a capital call for $1 million last month.

Quỹ đã đưa ra yêu cầu bổ sung vốn 1 triệu đô la tháng trước.

They did not respond to the capital call from investors in time.

Họ đã không phản hồi yêu cầu bổ sung vốn từ các nhà đầu tư kịp thời.

Will the company issue another capital call this year?

Công ty có phát hành yêu cầu bổ sung vốn nào nữa trong năm nay không?

The capital call was issued to support local community projects this year.

Lời kêu gọi vốn được phát hành để hỗ trợ các dự án cộng đồng năm nay.

They did not respond to the capital call for the social initiative.

Họ không phản hồi lời kêu gọi vốn cho sáng kiến xã hội.

02

Quyền của chủ nợ yêu cầu thanh toán gốc và lãi suất trên một khoản vay.

The right of a lender to demand payment of principal and interest on a loan.

Ví dụ

The bank issued a capital call for the unpaid loan from 2021.

Ngân hàng đã phát hành một yêu cầu vốn cho khoản vay chưa thanh toán từ năm 2021.

Many borrowers cannot meet the capital call due to financial issues.

Nhiều người vay không thể đáp ứng yêu cầu vốn do vấn đề tài chính.

Is the capital call reasonable for small businesses struggling to survive?

Yêu cầu vốn có hợp lý cho các doanh nghiệp nhỏ đang gặp khó khăn không?

The bank issued a capital call for unpaid loans last month.

Ngân hàng đã phát hành yêu cầu thanh toán vốn cho các khoản vay chưa thanh toán tháng trước.

Many borrowers did not respond to the capital call in time.

Nhiều người vay không phản hồi yêu cầu thanh toán vốn kịp thời.

03

Yêu cầu đóng góp vốn được thực hiện bởi các thành viên của một quan hệ đối tác hạn chế.

A call for capital contributions to be made by members of a limited partnership.

Ví dụ

The capital call was announced by the partnership on March 1.

Cuộc gọi vốn được công bố bởi đối tác vào ngày 1 tháng 3.

The investors did not respond to the capital call last week.

Các nhà đầu tư đã không phản hồi cuộc gọi vốn tuần trước.

What is the reason for the capital call this month?

Lý do nào cho cuộc gọi vốn trong tháng này?

The capital call was announced during the last partnership meeting in March.

Cuộc gọi vốn đã được thông báo trong cuộc họp đối tác tháng Ba.

The investors did not respond to the capital call last week.

Các nhà đầu tư đã không phản hồi cuộc gọi vốn tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/capital call/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capital call

Không có idiom phù hợp