Bản dịch của từ Cardiopulmonary resuscitation trong tiếng Việt

Cardiopulmonary resuscitation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cardiopulmonary resuscitation (Noun)

kˌɑɹdioʊpˈʊlmənˌɛɹi ɹɨsˌʌsɨtˈeɪʃən
kˌɑɹdioʊpˈʊlmənˌɛɹi ɹɨsˌʌsɨtˈeɪʃən
01

Một thủ tục cứu sống được sử dụng khi hơi thở hoặc nhịp tim của ai đó đã ngừng lại.

A life-saving procedure that is used when someone's breathing or heartbeat has stopped.

Ví dụ

Cardiopulmonary resuscitation saved John’s life after his heart stopped.

Hồi sức tim phổi đã cứu sống John sau khi tim anh ngừng đập.

Many people do not know cardiopulmonary resuscitation techniques very well.

Nhiều người không biết kỹ thuật hồi sức tim phổi rất tốt.

Is cardiopulmonary resuscitation taught in schools across the country?

Hồi sức tim phổi có được dạy ở các trường học trên toàn quốc không?

Cardiopulmonary resuscitation saved John’s life during the soccer match last week.

Hồi sức tim phổi đã cứu sống John trong trận bóng tuần trước.

Many people do not know cardiopulmonary resuscitation techniques for emergencies.

Nhiều người không biết các kỹ thuật hồi sức tim phổi trong tình huống khẩn cấp.

02

Nó bao gồm các ép ngực và thông khí nhân tạo để phục hồi hơi thở và tuần hoàn.

It involves chest compressions and artificial ventilation to restore breathing and circulation.

Ví dụ

Cardiopulmonary resuscitation saved John’s life during the soccer match.

Hồi sức tim phổi đã cứu sống John trong trận đấu bóng đá.

Cardiopulmonary resuscitation is not easy to perform without training.

Hồi sức tim phổi không dễ thực hiện nếu không có đào tạo.

Is cardiopulmonary resuscitation necessary in every emergency situation?

Hồi sức tim phổi có cần thiết trong mọi tình huống khẩn cấp không?

Cardiopulmonary resuscitation saved John's life during the soccer match last week.

Hồi sức tim phổi đã cứu sống John trong trận bóng tuần trước.

Cardiopulmonary resuscitation is not always effective in every emergency situation.

Hồi sức tim phổi không phải lúc nào cũng hiệu quả trong mọi tình huống khẩn cấp.

03

Thường được gọi là cpr, nó được dạy trong các khóa học sơ cứu.

Commonly referred to as cpr, it is taught in first-aid courses.

Ví dụ

Many people learned cardiopulmonary resuscitation at the community health fair.

Nhiều người đã học hồi sức tim phổi tại hội chợ sức khỏe cộng đồng.

Not everyone knows how to perform cardiopulmonary resuscitation correctly.

Không phải ai cũng biết cách thực hiện hồi sức tim phổi đúng cách.

Is cardiopulmonary resuscitation included in the first-aid training courses?

Hồi sức tim phổi có được bao gồm trong các khóa đào tạo sơ cứu không?

Many people learned cardiopulmonary resuscitation at the community center.

Nhiều người đã học hồi sức tim phổi tại trung tâm cộng đồng.

Not everyone knows cardiopulmonary resuscitation techniques for emergencies.

Không phải ai cũng biết các kỹ thuật hồi sức tim phổi trong tình huống khẩn cấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cardiopulmonary resuscitation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cardiopulmonary resuscitation

Không có idiom phù hợp