Bản dịch của từ Carry away trong tiếng Việt

Carry away

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carry away (Verb)

kˈæɹi əwˈeɪ
kˈæɹi əwˈeɪ
01

Làm cho ai đó trở nên rất quan tâm đến một cái gì đó hoặc cảm xúc đến mức họ không còn kiểm soát được bản thân.

To cause someone to become very interested in something or so emotional that they are no longer in control of themselves.

Ví dụ

The inspiring speech carried away the audience during the presentation.

Bài phát biểu đầy cảm hứng đã làm cho khán giả phấn khích trong buổi thuyết trình.

Don't let your emotions carry you away during the IELTS speaking test.

Đừng để cảm xúc của bạn làm bạn mất kiểm soát trong bài thi nói IELTS.

Did the music carry away the contestants in the social event?

Âm nhạc đã làm cho các thí sinh mất kiểm soát trong sự kiện xã hội chưa?

Carry away (Phrase)

kˈæɹi əwˈeɪ
kˈæɹi əwˈeɪ
01

Một cảm giác cực kỳ phấn khích hoặc hạnh phúc.

A feeling of extreme excitement or happiness.

Ví dụ

Her success in the IELTS exam carried away her friends.

Thành công của cô ấy trong kỳ thi IELTS đã làm bạn cô ấy phấn khích.

Don't let the pressure of IELTS writing tasks carry you away.

Đừng để áp lực của các bài viết IELTS làm bạn mất tập trung.

Are you carried away by the thought of getting a high score?

Bạn có bị cuốn hút bởi ý nghĩ về việc đạt điểm cao không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/carry away/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The only issue is that I often get when the music is good and the thoughts are flowing freely, sometimes I don't realize the time until it is very late at night, in fact, there have even been occasions where I lost track of time and only realized how far past my bedtime that I had gone when the sun started shining through my window [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study

Idiom with Carry away

Không có idiom phù hợp