Bản dịch của từ Cash in trong tiếng Việt

Cash in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cash in (Verb)

kˈæʃ ɨn
kˈæʃ ɨn
01

Để trao đổi một cái gì đó, chẳng hạn như một khoản đầu tư, lấy tiền mặt hoặc tương đương.

To exchange something such as an investment for cash or its equivalent.

Ví dụ

She decided to cash in her stocks before the market crashed.

Cô ấy quyết định đổi cổ phiếu của mình thành tiền mặt trước khi thị trường sụp đổ.

He regretted not cashing in on the lucrative investment opportunity.

Anh ây hối hận vì không tận dụng cơ hội đầu tư sinh lời.

Did they cash in their savings to fund the charity project?

Họ đã đổi tiền tiết kiệm của họ để tài trợ cho dự án từ thiện chưa?

Cash in (Phrase)

kˈæʃ ɨn
kˈæʃ ɨn
01

Để có được tiền hoặc một cái gì đó có giá trị bằng cách bán một cái gì đó hoặc sử dụng giá trị của một cái gì đó bạn sở hữu.

To obtain money or something valuable by selling something or using the value of something you own.

Ví dụ

She decided to cash in her old jewelry for extra money.

Cô ấy quyết định đổi đồ trang sức cũ của mình thành tiền mặt.

He regretted not cashing in on the opportunity to invest in stocks.

Anh ấy hối hận vì không tận dụng cơ hội đầu tư vào cổ phiếu.

Did they cash in on the booming real estate market last year?

Họ đã tận dụng thị trường bất động sản phát triển mạnh vào năm ngoái chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cash in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Most houses or flats have low liquidity, which means they cannot be easily exchanged for [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] Three months ago, he told me that he was super broke and asked to “borrow” some to pay for the air ticket that he already booked [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Besides the aforementioned urgent needs, mobile phones offer users great convenience in public places, in the form of entertainment while waiting or as a means of transaction in lieu of actual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] Besides the aforementioned emergency situations, mobile phones offer users great convenience in public places, in the form of entertainment while waiting or as a means of transaction in lieu of actual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Cash in

Không có idiom phù hợp