Bản dịch của từ Catarrhinian trong tiếng Việt

Catarrhinian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Catarrhinian (Adjective)

kætəɹˈɪnin
kætəɹˈɪnin
01

Liên quan đến hoặc biểu thị khỉ và vượn thuộc họ cercopithecidae, có lỗ mũi gần nhau và hướng xuống dưới.

Relating to or denoting monkeys and apes of the family cercopithecidae which have nostrils that are close together and face downward.

Ví dụ

Catarrhinian monkeys often live in large social groups in Africa.

Khỉ Catarrhinian thường sống trong các nhóm xã hội lớn ở châu Phi.

Not all monkeys are catarrhinian; some are platyrrhinian.

Không phải tất cả khỉ đều là catarrhinian; một số là platyrrhinian.

Are catarrhinian species more social than other monkey types?

Các loài catarrhinian có xã hội hơn các loại khỉ khác không?

Catarrhinian (Noun)

kætəɹˈɪnin
kætəɹˈɪnin
01

Một con khỉ hoặc vượn catarrhine.

A catarrhine monkey or ape.

Ví dụ

The catarrhinian species are vital for social research in primates.

Các loài khỉ catarrhinian rất quan trọng cho nghiên cứu xã hội về động vật.

No catarrhinian has been found in this part of the jungle.

Không có loài catarrhinian nào được tìm thấy ở khu rừng này.

Are catarrhinians more social than other primates like lemurs?

Liệu các loài catarrhinian có xã hội hơn các loài linh trưởng khác như lemur không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/catarrhinian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Catarrhinian

Không có idiom phù hợp