Bản dịch của từ Cause-related marketing trong tiếng Việt

Cause-related marketing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cause-related marketing(Noun)

kˈɑsɚlˌeɪtəd mˈɑɹkətɨŋ
kˈɑsɚlˌeɪtəd mˈɑɹkətɨŋ
01

Một sự hợp tác giữa một doanh nghiệp vì lợi nhuận và một tổ chức phi lợi nhuận để thúc đẩy phúc lợi xã hội và gây quỹ.

A collaboration between a for-profit business and a non-profit organization to promote social welfare and raise funds.

Ví dụ
02

Những nỗ lực tiếp thị nhằm nâng cao hình ảnh của công ty thông qua việc liên kết với các sáng kiến từ thiện hoặc xã hội.

Marketing efforts that aim to enhance the company’s image through association with charitable or social initiatives.

Ví dụ
03

Một chiến lược tiếp thị liên kết sản phẩm hoặc dịch vụ với một nguyên nhân xã hội, nhằm tăng doanh số bán hàng trong khi quảng bá nguyên nhân.

A marketing strategy that links a product or service to a social cause, aiming to increase sales while promoting the cause.

Ví dụ