Bản dịch của từ Censes trong tiếng Việt

Censes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Censes (Verb)

sˈɛnsəz
sˈɛnsəz
01

Dạng số nhiều của điều tra dân số, có nghĩa là tiến hành một cuộc đếm hoặc khảo sát chính thức về dân số.

The plural form of census meaning to conduct an official count or survey of a population.

Ví dụ

The government censes the population every ten years in America.

Chính phủ tiến hành tổng điều tra dân số mỗi mười năm ở Mỹ.

They do not censes small towns regularly in the census process.

Họ không tiến hành tổng điều tra các thị trấn nhỏ thường xuyên.

Why does the city censes its population every five years?

Tại sao thành phố lại tiến hành tổng điều tra dân số mỗi năm năm?

Censes (Noun)

sˈɛnsəz
sˈɛnsəz
01

Dạng số nhiều của điều tra dân số, nghĩa là số liệu chính thức hoặc khảo sát về dân số, thường ghi lại nhiều chi tiết khác nhau của các cá nhân.

The plural form of census meaning official counts or surveys of a population typically recording various details of individuals.

Ví dụ

The 2020 censes showed a population increase in Los Angeles.

Census năm 2020 cho thấy dân số Los Angeles tăng.

The censes do not include undocumented immigrants in their counts.

Census không bao gồm người nhập cư không có giấy tờ trong số liệu.

How often are censes conducted in the United States?

Census được tiến hành bao lâu một lần ở Hoa Kỳ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/censes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Censes

Không có idiom phù hợp