Bản dịch của từ Chia trong tiếng Việt
Chia

Chia (Noun)
Một loại cây thuộc họ bạc hà có cụm hoa nhỏ màu tím có hai môi. chia phổ biến khắp california và great basin.
A plant of the mint family with clusters of small two-lipped purple flowers. chia is common throughout california and the great basin.
The social event featured chia seeds in the healthy snack bar.
Sự kiện xã hội có hạt chia trong quầy snack lành mạnh.
Chia plants were grown in the community garden for educational purposes.
Cây chia được trồng trong vườn cộng đồng cho mục đích giáo dục.
The social media influencer promoted chia smoothies to her followers.
Người ảnh hưởng trên mạng xã hội quảng cáo sinh tố chia cho người theo dõi của cô ấy.
Chia (Salvia hispanica) là một loại cây thuộc họ Bạc hà, nổi bật vì hạt của nó chứa nhiều omega-3, chất xơ và protein. Hạt chia thường được sử dụng trong chế độ dinh dưỡng, đặc biệt là trong các món ăn chay và là thực phẩm chức năng. Không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh-Mỹ về từ "chia", mặc dù trong ngữ cảnh cụ thể, "chia seeds" trong tiếng Anh có thể liên quan đến văn hóa ăn uống lành mạnh hoặc thực phẩm tự nhiên.
Từ "chia" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "partire", có nghĩa là phân chia hoặc phân phối. Trong lịch sử, thuật ngữ này đã được sử dụng để chỉ hành động chia tách hoặc phân loại một vật thể hoặc khái niệm thành nhiều phần nhỏ hơn. Ý nghĩa này đã được duy trì trong ngôn ngữ hiện đại, nơi "chia" thường được dùng để miêu tả sự phân chia, cả về vật lý lẫn trừu tượng, như trong toán học hay trong các hoạt động xã hội.
Từ "chia" xuất hiện với tần suất khá cao trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần thi Nói và Viết, nơi thí sinh thường phải diễn đạt các quan điểm và ý tưởng của mình. Trong phần Đọc và Nghe, từ này thường liên quan đến các ngữ cảnh về chia sẻ thông tin hoặc kinh nghiệm. Ngoài ra, "chia" còn được sử dụng phổ biến trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, khi mô tả hành động phân chia hoặc phân bổ một cái gì đó cho người khác, như trong các hoạt động nhóm, sự kiện xã hội hay giáo dục.