Bản dịch của từ Christenings trong tiếng Việt

Christenings

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Christenings (Noun)

kɹˈɪsənɨŋz
kɹˈɪsənɨŋz
01

Một nghi lễ kitô giáo trong đó một em bé được rửa tội và đặt tên.

A christian ceremony in which a baby is baptized and given a name.

Ví dụ

Many families celebrate christenings with a big gathering of loved ones.

Nhiều gia đình tổ chức lễ rửa tội với một buổi họp mặt lớn.

Not all parents choose to have christenings for their children.

Không phải tất cả các bậc phụ huynh đều chọn tổ chức lễ rửa tội cho con.

Are christenings still common in modern American families today?

Lễ rửa tội vẫn phổ biến trong các gia đình Mỹ hiện đại không?

Christenings (Verb)

kɹˈɪsənɨŋz
kɹˈɪsənɨŋz
01

Thực hiện nghi lễ rửa tội và đặt tên cho (ai đó) như một phần của nghi lễ này.

Perform the ceremony of baptism and give a name to someone as part of this ceremony.

Ví dụ

They will christen the new community center next Saturday at 2 PM.

Họ sẽ làm lễ rửa tội cho trung tâm cộng đồng mới vào thứ Bảy tới lúc 2 giờ chiều.

The church did not christen any children last month due to COVID-19.

Nhà thờ không làm lễ rửa tội cho trẻ em nào tháng trước vì COVID-19.

Will they christen the baby at the family gathering this weekend?

Họ có làm lễ rửa tội cho em bé tại buổi họp mặt gia đình cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/christenings/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Christenings

Không có idiom phù hợp