Bản dịch của từ Chuck out trong tiếng Việt
Chuck out

Chuck out (Verb)
Many people chuck out old clothes during spring cleaning each year.
Nhiều người vứt bỏ quần áo cũ trong mùa dọn dẹp hàng năm.
She does not chuck out food; she donates it to the shelter.
Cô ấy không vứt bỏ thức ăn; cô ấy quyên góp cho nơi trú ẩn.
Do you chuck out your expired items regularly for cleanliness?
Bạn có vứt bỏ những đồ vật hết hạn thường xuyên để giữ sạch không?
Đuổi một người ra khỏi một nơi hoặc một tổ chức.
To dismiss someone from a place or an organization.
The manager decided to chuck out the disruptive employee last week.
Người quản lý đã quyết định đuổi việc nhân viên gây rối tuần trước.
They did not chuck out any volunteers from the community project.
Họ đã không đuổi bất kỳ tình nguyện viên nào khỏi dự án cộng đồng.
Did the school chuck out any students for bad behavior this year?
Trường có đuổi bất kỳ học sinh nào vì hành vi xấu năm nay không?
They decided to chuck out the rude guest at the party.
Họ quyết định đuổi người khách thô lỗ ra khỏi bữa tiệc.
She did not chuck out her friends during the social event.
Cô ấy không đuổi bạn bè của mình trong sự kiện xã hội.
Did they really chuck out anyone from the gathering?
Họ có thật sự đuổi ai ra khỏi buổi gặp gỡ không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp