Bản dịch của từ Cleansed trong tiếng Việt
Cleansed

Cleansed (Verb)
The community cleansed the park after the annual cleanup event last Saturday.
Cộng đồng đã làm sạch công viên sau sự kiện dọn dẹp hàng năm thứ Bảy tuần trước.
They did not cleanse the river properly after the pollution incident.
Họ không làm sạch dòng sông đúng cách sau sự cố ô nhiễm.
Did the city cleanse the streets before the festival last month?
Thành phố đã làm sạch đường phố trước lễ hội tháng trước chưa?
The community cleansed the park after the big festival last year.
Cộng đồng đã làm sạch công viên sau lễ hội lớn năm ngoái.
They did not cleanse the river before the summer picnic.
Họ đã không làm sạch con sông trước buổi dã ngoại mùa hè.
Did the city cleanse the streets after the protests in June?
Thành phố đã làm sạch đường phố sau các cuộc biểu tình vào tháng Sáu chưa?
Để loại bỏ tạp chất.
To rid of impurities.
The community cleansed the park of litter after the event.
Cộng đồng đã làm sạch công viên khỏi rác sau sự kiện.
They did not cleanse the river from pollution last year.
Họ đã không làm sạch con sông khỏi ô nhiễm năm ngoái.
Did the volunteers cleanse the streets during the cleanup day?
Có phải các tình nguyện viên đã làm sạch đường phố trong ngày dọn dẹp?
Dạng động từ của Cleansed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Cleanse |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Cleansed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Cleansed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Cleanses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Cleansing |
Cleansed (Adjective)
Tinh khiết; được giải phóng khỏi bụi bẩn hoặc tạp chất.
Purified freed from dirt or impurities.
The community cleansed the park by removing trash every Saturday.
Cộng đồng đã làm sạch công viên bằng cách dọn rác mỗi thứ Bảy.
The city was not cleansed of pollution despite many efforts.
Thành phố không được làm sạch ô nhiễm mặc dù có nhiều nỗ lực.
How can we ensure our streets are cleansed regularly?
Làm thế nào để chúng ta đảm bảo rằng đường phố được làm sạch thường xuyên?
The community felt cleansed after the charity event last Saturday.
Cộng đồng cảm thấy được thanh tẩy sau sự kiện từ thiện thứ Bảy vừa qua.
Many people do not feel cleansed after confessing their mistakes.
Nhiều người không cảm thấy được thanh tẩy sau khi thừa nhận sai lầm.
Do you believe society can be cleansed through education and awareness?
Bạn có tin rằng xã hội có thể được thanh tẩy qua giáo dục và nhận thức không?
Họ từ
Từ "cleansed" là quá khứ phân từ của động từ "cleanse", có nghĩa là làm sạch, thanh khiết hoặc giải phóng khỏi tội lỗi hoặc ô uế. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh tôn giáo hoặc sức khỏe, biểu thị quá trình thanh lọc. Ở Anh Mỹ, từ này có hình thức và cách phát âm tương tự nhưng đôi khi có sự khác biệt nhỏ trong mức độ phổ biến và ngữ cảnh sử dụng, với "cleanse" phổ biến hơn trong các tài liệu y học ở Mỹ.
Từ "cleansed" bắt nguồn từ tiếng Anh, có gốc từ động từ "cleanse", được hình thành từ tiền tố "cleans-" với hậu tố "-ed". Tiền tố "clean" có nguồn gốc từ tiếng cổ Anh "claene", có nghĩa là "sạch sẽ", diễn đạt trạng thái không bị bẩn. Hậu tố "-ed" thường dùng để chỉ trạng thái đã hoàn tất hoặc quá khứ. Ý nghĩa hiện tại của "cleansed" không chỉ phản ánh sự sạch sẽ mà còn mang hàm ý về sự thanh tẩy, giải thoát khỏi những tạp chất về thể chất và tinh thần.
Từ "cleansed" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu trong bài viết và bài nói khi thảo luận về các chủ đề liên quan đến sức khỏe, tâm lý, hoặc môi trường. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực tôn giáo hoặc tâm linh, mô tả quá trình làm sạch tâm hồn hoặc một không gian. "Cleansed" thường thể hiện sự tinh khiết hóa hoặc hồi phục, phản ánh nhu cầu về sự tái sinh và làm mới.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp