Bản dịch của từ Climbing the corporate ladder trong tiếng Việt

Climbing the corporate ladder

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Climbing the corporate ladder (Idiom)

01

Để đạt được địa vị hoặc cấp bậc cao hơn trong môi trường công ty.

To gain higher status or rank in a corporate environment.

Ví dụ

She is climbing the corporate ladder quickly.

Cô ấy đang leo thang công việc nhanh chóng.

Not everyone enjoys climbing the corporate ladder due to stress.

Không ai thích leo thang công việc vì áp lực.

Is climbing the corporate ladder a common goal for professionals?

Việc leo thang công việc là mục tiêu phổ biến của các chuyên gia không?

Climbing the corporate ladder requires hard work and dedication.

Leo lên thang công ty đòi hỏi làm việc chăm chỉ và tận tâm.

Not everyone is interested in climbing the corporate ladder.

Không phải ai cũng quan tâm đến việc leo lên thang công ty.

02

Để tiến bộ thông qua hệ thống phân cấp của một doanh nghiệp.

To progress through the hierarchy of a business.

Ví dụ

Climbing the corporate ladder requires hard work and dedication.

Leo lên thang lớn yêu cầu làm việc chăm chỉ và tận tâm.

Not everyone is interested in climbing the corporate ladder in their career.

Không phải ai cũng quan tâm đến việc leo lên thang lớn trong sự nghiệp của họ.

Are you currently climbing the corporate ladder at your workplace?

Bạn hiện đang leo lên thang lớn tại nơi làm việc của mình chứ?

Climbing the corporate ladder requires dedication and hard work.

Leo lên thang lớn yêu cầu sự tận tụy và làm việc chăm chỉ.

Not everyone enjoys climbing the corporate ladder due to the competition.

Không phải ai cũng thích leo lên thang lớn vì sự cạnh tranh.

03

Để thăng tiến trong sự nghiệp hoặc đạt được thành công trong một tổ chức.

To advance in ones career or achieve success within an organization.

Ví dụ

Climbing the corporate ladder requires hard work and dedication.

Leo lên thang lớn đòan công ty đòi hỏi làm việc chăm chỉ và tận tâm.

Not everyone enjoys climbing the corporate ladder due to the pressure.

Không phải ai cũng thích leo lên thang lớn do áp lực.

Are you planning on climbing the corporate ladder in your career?

Bạn có kế hoạch leo lên thang lớn trong sự nghiệp không?

Climbing the corporate ladder requires hard work and dedication.

Leo lên thang công ty đòi hỏi làm việc chăm chỉ và tận tâm.

Not everyone is successful in climbing the corporate ladder.

Không phải ai cũng thành công khi leo lên thang công ty.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/climbing the corporate ladder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Climbing the corporate ladder

Không có idiom phù hợp