Bản dịch của từ Climbing the corporate ladder trong tiếng Việt
Climbing the corporate ladder

Climbing the corporate ladder (Idiom)
Để đạt được địa vị hoặc cấp bậc cao hơn trong môi trường công ty.
To gain higher status or rank in a corporate environment.
She is climbing the corporate ladder quickly.
Cô ấy đang leo thang công việc nhanh chóng.
Not everyone enjoys climbing the corporate ladder due to stress.
Không ai thích leo thang công việc vì áp lực.
Is climbing the corporate ladder a common goal for professionals?
Việc leo thang công việc là mục tiêu phổ biến của các chuyên gia không?
Climbing the corporate ladder requires hard work and dedication.
Leo lên thang công ty đòi hỏi làm việc chăm chỉ và tận tâm.
Not everyone is interested in climbing the corporate ladder.
Không phải ai cũng quan tâm đến việc leo lên thang công ty.
Để tiến bộ thông qua hệ thống phân cấp của một doanh nghiệp.
To progress through the hierarchy of a business.
Climbing the corporate ladder requires hard work and dedication.
Leo lên thang lớn yêu cầu làm việc chăm chỉ và tận tâm.
Not everyone is interested in climbing the corporate ladder in their career.
Không phải ai cũng quan tâm đến việc leo lên thang lớn trong sự nghiệp của họ.
Are you currently climbing the corporate ladder at your workplace?
Bạn hiện đang leo lên thang lớn tại nơi làm việc của mình chứ?
Climbing the corporate ladder requires dedication and hard work.
Leo lên thang lớn yêu cầu sự tận tụy và làm việc chăm chỉ.
Not everyone enjoys climbing the corporate ladder due to the competition.
Không phải ai cũng thích leo lên thang lớn vì sự cạnh tranh.
Để thăng tiến trong sự nghiệp hoặc đạt được thành công trong một tổ chức.
To advance in ones career or achieve success within an organization.
Climbing the corporate ladder requires hard work and dedication.
Leo lên thang lớn đòan công ty đòi hỏi làm việc chăm chỉ và tận tâm.
Not everyone enjoys climbing the corporate ladder due to the pressure.
Không phải ai cũng thích leo lên thang lớn do áp lực.
Are you planning on climbing the corporate ladder in your career?
Bạn có kế hoạch leo lên thang lớn trong sự nghiệp không?
Climbing the corporate ladder requires hard work and dedication.
Leo lên thang công ty đòi hỏi làm việc chăm chỉ và tận tâm.
Not everyone is successful in climbing the corporate ladder.
Không phải ai cũng thành công khi leo lên thang công ty.
"Cleo climbing the corporate ladder" là một thành ngữ thường được sử dụng trong ngữ cảnh kinh doanh, chỉ quá trình thăng tiến trong sự nghiệp, từ vị trí thấp đến những vị trí cao hơn trong một tổ chức. Cụm từ này thường thể hiện sự nỗ lực, cống hiến và khả năng thích ứng của một nhân viên nhằm đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Không có sự khác biệt rõ ràng giữa Anh-Mỹ trong cách sử dụng cụm từ này, cả hai đều có nghĩa tương tự và thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về sự nghiệp và phát triển nghề nghiệp.
Cụm từ "climbing the corporate ladder" có nguồn gốc từ tiếng Anh, mô tả quá trình thăng tiến trong sự nghiệp, đặc biệt trong môi trường doanh nghiệp. Nguồn gốc của từ "ladder" có liên quan đến từ Latin "lancetta", có nghĩa là "thang", phản ánh sự tiến bộ theo từng bước trong bậc thang xã hội và nghề nghiệp. Phương thức này nhấn mạnh sự cạnh tranh và nỗ lực cá nhân cần thiết để đạt được thành công trong lĩnh vực công việc.
Cụm từ "climbing the corporate ladder" thường không xuất hiện trực tiếp trong các phần của IELTS, nhưng ý nghĩa của nó liên quan mật thiết đến các chủ đề trong kỳ thi, như nghề nghiệp và phát triển cá nhân. Trong các ngữ cảnh khác, cụm từ này thường được sử dụng trong các cuộc hội thảo về quản lý, lãnh đạo và phát triển nghề nghiệp, thể hiện quá trình thăng tiến trong tổ chức doanh nghiệp. Nó phản ánh khát vọng và chiến lược của cá nhân nhằm đạt được vị trí cao hơn trong sự nghiệp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp