Bản dịch của từ Clock watcher trong tiếng Việt

Clock watcher

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clock watcher (Noun)

klɑk wˈɑtʃəɹ
klɑk wˈɑtʃəɹ
01

Một người bắt buộc phải kiểm tra thời gian, đặc biệt là tại nơi làm việc.

A person who compulsively checks the time especially at work.

Ví dụ

John is a clock watcher during meetings, always glancing at his watch.

John là một người hay xem đồng hồ trong các cuộc họp, luôn nhìn vào đồng hồ.

Many clock watchers find it hard to focus on their tasks.

Nhiều người hay xem đồng hồ khó tập trung vào công việc của họ.

Are you a clock watcher when you are at work?

Bạn có phải là một người hay xem đồng hồ khi làm việc không?

Clock watcher (Idiom)

01

Một người quá quan tâm đến việc tuân theo các quy tắc hoặc quy định và đảm bảo rằng những người khác cũng làm như vậy, đặc biệt là trong môi trường làm việc.

A person who is overly concerned with following rules or regulations and ensuring that others do the same especially in a workplace setting.

Ví dụ

John is a real clock watcher during our group discussions.

John thật sự là một người rất chú ý đến thời gian trong các buổi thảo luận nhóm.

She is not a clock watcher; she values creativity over strict rules.

Cô ấy không phải là người quá chú trọng vào quy tắc; cô ấy coi trọng sự sáng tạo hơn.

Is Mark a clock watcher in his job at the office?

Mark có phải là một người quá chú trọng vào thời gian trong công việc của mình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clock watcher cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clock watcher

Không có idiom phù hợp