Bản dịch của từ Closeup trong tiếng Việt

Closeup

Noun [U/C]

Closeup (Noun)

01

(phim) một đoạn video hoặc đoạn phim được quay bằng máy ảnh được đặt gần diễn viên, thường chỉ nhìn thấy được đầu hoặc khuôn mặt.

Film a video or film recording made with the camera positioned close to an actor often so that only the head or face is visible.

Ví dụ

The closeup of Sarah's face showed her emotions clearly during the interview.

Cận cảnh khuôn mặt của Sarah cho thấy cảm xúc của cô ấy trong cuộc phỏng vấn.

The documentary did not include a closeup of the main speaker's face.

Bộ phim tài liệu không bao gồm cận cảnh khuôn mặt của người phát biểu chính.

Did you notice the closeup of the protestor's expression in the film?

Bạn có để ý cận cảnh biểu cảm của người biểu tình trong bộ phim không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Closeup cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Closeup

Không có idiom phù hợp