Bản dịch của từ Cluster sampling trong tiếng Việt

Cluster sampling

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cluster sampling(Noun)

klˈʌstɚ sˈæmplɨŋ
klˈʌstɚ sˈæmplɨŋ
01

Một kỹ thuật lấy mẫu trong đó dân số được chia thành các cụm, thường là về mặt địa lý, và một mẫu ngẫu nhiên của các cụm này được chọn.

A sampling technique in which the population is divided into clusters, typically geographically, and a random sample of these clusters is selected.

Ví dụ
02

Lấy mẫu cụm thường được sử dụng khi không có danh sách đầy đủ của tất cả các thành viên trong dân số.

Cluster sampling is often used when a comprehensive list of all members of the population is not available.

Ví dụ
03

Chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu khảo sát để nâng cao hiệu quả và giảm chi phí.

Used mainly in survey research to improve efficiency and reduce costs.

Ví dụ