Bản dịch của từ Column inch trong tiếng Việt

Column inch

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Column inch (Noun)

kˈɑləm ɪntʃ
kˈɑləm ɪntʃ
01

Một đơn vị đo lường trong xuất bản cho diện tích không gian quảng cáo.

A unit of measure used in publishing for the area of advertising space.

Ví dụ

The advertisement was one column inch in the local newspaper.

Quảng cáo dài một inch cột trên báo địa phương.

The flyer did not exceed two column inches in size.

Tờ rơi không vượt quá hai inch cột về kích thước.

How many column inches did the magazine use for advertisements?

Tạp chí đã sử dụng bao nhiêu inch cột cho quảng cáo?

02

Chiều cao của một cột trong một ấn phẩm in, được đo bằng inch.

The height of a column in a printed publication, measured in inches.

Ví dụ

The article was printed in a three column inch format.

Bài báo được in theo định dạng ba cột.

The report does not exceed one column inch in height.

Báo cáo không vượt quá một cột chiều cao.

How tall is the column inch in the magazine?

Chiều cao của cột trong tạp chí là bao nhiêu?

03

Một khoảng không gian có chiều cao một inch trong một cột chữ.

A space that is one inch high in a column of type.

Ví dụ

The article had a column inch dedicated to local social issues.

Bài viết có một inch cột dành cho các vấn đề xã hội địa phương.

There was not a single column inch for youth programs in the report.

Không có một inch cột nào cho các chương trình thanh niên trong báo cáo.

How many column inches are allocated for community events in the newspaper?

Có bao nhiêu inch cột được phân bổ cho các sự kiện cộng đồng trong báo?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/column inch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Column inch

Không có idiom phù hợp