Bản dịch của từ Come down off high horse trong tiếng Việt

Come down off high horse

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come down off high horse (Idiom)

01

Ngừng hành động kiêu ngạo.

To stop acting arrogantly

Ví dụ

Many politicians need to come down off their high horse.

Nhiều chính trị gia cần xuống khỏi ngựa cao của họ.

She doesn't come down off her high horse during discussions.

Cô ấy không xuống khỏi ngựa cao của mình trong các cuộc thảo luận.

Why won't he come down off his high horse in debates?

Tại sao anh ấy không xuống khỏi ngựa cao của mình trong các cuộc tranh luận?

02

Ngừng cư xử theo cách trịch thượng.

To stop behaving in a superior manner

Ví dụ

Many leaders should come down off their high horse during discussions.

Nhiều nhà lãnh đạo nên hạ mình trong các cuộc thảo luận.

She does not come down off her high horse easily in debates.

Cô ấy không dễ dàng hạ mình trong các cuộc tranh luận.

Why won't politicians come down off their high horse and listen?

Tại sao các chính trị gia không hạ mình và lắng nghe?

03

Có thái độ khiêm tốn hoặc thực tế hơn.

To adopt a more humble or realistic attitude

Ví dụ

Many politicians need to come down off their high horse.

Nhiều chính trị gia cần hạ mình xuống khỏi ngựa cao của họ.

She does not come down off her high horse during discussions.

Cô ấy không hạ mình xuống khỏi ngựa cao trong các cuộc thảo luận.

Why should wealthy people come down off their high horse?

Tại sao những người giàu có nên hạ mình xuống khỏi ngựa cao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come down off high horse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Come down off high horse

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.