Bản dịch của từ Come down off high horse trong tiếng Việt
Come down off high horse

Come down off high horse (Idiom)
Ngừng hành động kiêu ngạo.
To stop acting arrogantly
Many politicians need to come down off their high horse.
Nhiều chính trị gia cần xuống khỏi ngựa cao của họ.
She doesn't come down off her high horse during discussions.
Cô ấy không xuống khỏi ngựa cao của mình trong các cuộc thảo luận.
Why won't he come down off his high horse in debates?
Tại sao anh ấy không xuống khỏi ngựa cao của mình trong các cuộc tranh luận?
Many leaders should come down off their high horse during discussions.
Nhiều nhà lãnh đạo nên hạ mình trong các cuộc thảo luận.
She does not come down off her high horse easily in debates.
Cô ấy không dễ dàng hạ mình trong các cuộc tranh luận.
Why won't politicians come down off their high horse and listen?
Tại sao các chính trị gia không hạ mình và lắng nghe?
Many politicians need to come down off their high horse.
Nhiều chính trị gia cần hạ mình xuống khỏi ngựa cao của họ.
She does not come down off her high horse during discussions.
Cô ấy không hạ mình xuống khỏi ngựa cao trong các cuộc thảo luận.
Why should wealthy people come down off their high horse?
Tại sao những người giàu có nên hạ mình xuống khỏi ngựa cao?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp