Bản dịch của từ Come down upon trong tiếng Việt
Come down upon

Come down upon (Idiom)
Bày tỏ sự chỉ trích hoặc không tán thành mạnh mẽ.
To express criticism or disapproval strongly.
Many critics come down upon the government's new social policy.
Nhiều nhà phê bình chỉ trích chính sách xã hội mới của chính phủ.
Experts do not come down upon community programs without valid reasons.
Các chuyên gia không chỉ trích các chương trình cộng đồng nếu không có lý do hợp lý.
Why do some people come down upon social media influencers?
Tại sao một số người lại chỉ trích những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội?
The community came down upon the company for their unfair practices.
Cộng đồng đã trừng phạt công ty vì những hành vi không công bằng.
They did not come down upon the protesters during the rally.
Họ đã không trừng phạt những người biểu tình trong cuộc biểu tình.
Will the government come down upon those violating social laws?
Chính phủ sẽ trừng phạt những người vi phạm luật xã hội chứ?
Xuống hoặc đến một cách mạnh mẽ vào ai đó hoặc cái gì đó.
To descend or arrive forcefully on someone or something.
The community came down upon the mayor for his poor decisions.
Cộng đồng đã chỉ trích thị trưởng vì những quyết định kém.
The critics did not come down upon the artist this time.
Các nhà phê bình không chỉ trích nghệ sĩ lần này.
Why did the public come down upon the school board last week?
Tại sao công chúng lại chỉ trích hội đồng trường tuần trước?