Bản dịch của từ Coming of age trong tiếng Việt
Coming of age
Phrase
Coming of age (Phrase)
kˈʌmɨŋ ˈʌv ˈeɪdʒ
kˈʌmɨŋ ˈʌv ˈeɪdʒ
Ví dụ
Turning 18 marks the coming of age for many young adults.
Khi tròn 18 tuổi đánh dấu sự trưởng thành của nhiều thanh niên.
Not being able to vote or drink is a downside of not coming of age yet.
Không thể bỏ phiếu hoặc uống rượu là một điều tiêu cực của việc chưa trưởng thành.
Is turning 21 considered the coming of age in your culture?
Liệu khi tròn 21 tuổi có được coi là sự trưởng thành trong văn hóa của bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In the same household, however, parents can save their of- children the troubles of monthly house rents and other concomitant living costs like water, electricity bills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idiom with Coming of age
Không có idiom phù hợp