Bản dịch của từ Commemorative trong tiếng Việt

Commemorative

Adjective Noun [U/C]

Commemorative (Adjective)

kəmˈɛmɚeɪtɪv
kəmˈɛməɹeɪtɪv
01

Hoạt động như một đài tưởng niệm của một sự kiện hoặc một người.

Acting as a memorial of an event or person.

Ví dụ

The commemorative plaque honors the victims of the 9/11 attacks.

Biển tưởng niệm vinh danh các nạn nhân của vụ tấn công 9/11.

The event was not a commemorative celebration for the fallen heroes.

Sự kiện không phải là một lễ kỷ niệm cho các anh hùng đã ngã xuống.

Is the commemorative statue dedicated to Martin Luther King Jr. nearby?

Tượng tưởng niệm dành cho Martin Luther King Jr. có ở gần đây không?

Dạng tính từ của Commemorative (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Commemorative

Kỷ niệm

-

-

Commemorative (Noun)

kəmˈɛmɚeɪtɪv
kəmˈɛməɹeɪtɪv
01

Một vật như con tem hoặc đồng xu được làm để đánh dấu một sự kiện hoặc tôn vinh một người.

An object such as a stamp or coin made to mark an event or honour a person.

Ví dụ

The commemorative coin celebrates the 50th anniversary of the Apollo 11 mission.

Đồng xu kỷ niệm kỷ niệm 50 năm của sứ mệnh Apollo 11.

They do not sell the commemorative stamps for the charity event anymore.

Họ không còn bán tem kỷ niệm cho sự kiện từ thiện nữa.

Which commemorative items were released for the 2022 World Cup?

Những vật kỷ niệm nào đã được phát hành cho World Cup 2022?

Dạng danh từ của Commemorative (Noun)

SingularPlural

Commemorative

Commemoratives

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Commemorative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Commemorative

Không có idiom phù hợp