Bản dịch của từ Memorial trong tiếng Việt

Memorial

Noun [U/C]

Memorial (Noun)

məmˈɔɹil̩
məmˈoʊɹil̩
01

Một tuyên bố về sự thật, đặc biệt là cơ sở của một bản kiến nghị.

A statement of facts especially as the basis of a petition.

Ví dụ

The community organized a memorial to honor the victims.

Cộng đồng tổ chức một tưởng niệm để tưởng nhớ các nạn nhân.

The memorial included names of all those who lost their lives.

Tưởng niệm bao gồm tên của tất cả những người đã mất.

People gathered at the memorial to pay their respects.

Mọi người tụ tập tại tưởng niệm để bày tỏ lòng tôn kính.

02

Một bức tượng hoặc công trình kiến trúc được tạo ra để nhắc nhở mọi người về một người hoặc sự kiện.

A statue or structure established to remind people of a person or event.

Ví dụ

The city built a memorial to honor fallen soldiers.

Thành phố xây dựng một tượng đài để tưởng nhớ các binh sĩ đã hi sinh.

Visitors gathered at the memorial to pay their respects.

Khách thăm tụ tập tại tượng đài để bày tỏ lòng tôn kính.

The community organized a memorial service for the victims.

Cộng đồng tổ chức dịch vụ tưởng niệm cho các nạn nhân.

Kết hợp từ của Memorial (Noun)

CollocationVí dụ

Fitting memorial

Kỉ niệm đúng với

The community built a fitting memorial for the local hero.

Cộng đồng đã xây dựng một tượng đài phù hợp cho anh hùng địa phương.

Permanent memorial

Ki ức vĩnh cửu

The community built a permanent memorial for the beloved teacher.

Cộng đồng đã xây dựng một kỷ niệm vĩnh viễn cho cô giáo yêu quý.

Lasting memorial

Di tích bền vững

Building a lasting memorial to honor the community's contributions.

Xây dựng một tượng đài vĩnh cửu để tôn vinh sự đóng góp của cộng đồng.

Living memorial

Di tích sống

The community park serves as a living memorial for the late founder.

Công viên cộng đồng phục vụ như một kỷ niệm sống cho người sáng lập đã qua đời.

Public memorial

Đài tưởng niệm công cộng

The public memorial was built to honor the victims of the tragedy.

Bảo tàng công cộng được xây dựng để tôn vinh các nạn nhân của thảm họa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Memorial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Well, if my serves me right, it has been ten years since I first tasted chocolate [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We laughed, marvelled at the marine life, and created cherished together [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] These moments of togetherness can rekindle the relationship and create lasting [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a tropical paradise that will leave you with unforgettable [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Memorial

Không có idiom phù hợp