Bản dịch của từ Memorial trong tiếng Việt

Memorial

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Memorial (Noun)

məmˈɔɹil̩
məmˈoʊɹil̩
01

Một tuyên bố về sự thật, đặc biệt là cơ sở của một bản kiến nghị.

A statement of facts especially as the basis of a petition.

Ví dụ

The community organized a memorial to honor the victims.

Cộng đồng tổ chức một tưởng niệm để tưởng nhớ các nạn nhân.

The memorial included names of all those who lost their lives.

Tưởng niệm bao gồm tên của tất cả những người đã mất.

People gathered at the memorial to pay their respects.

Mọi người tụ tập tại tưởng niệm để bày tỏ lòng tôn kính.

02

Một bức tượng hoặc công trình kiến trúc được tạo ra để nhắc nhở mọi người về một người hoặc sự kiện.

A statue or structure established to remind people of a person or event.

Ví dụ

The city built a memorial to honor fallen soldiers.

Thành phố xây dựng một tượng đài để tưởng nhớ các binh sĩ đã hi sinh.

Visitors gathered at the memorial to pay their respects.

Khách thăm tụ tập tại tượng đài để bày tỏ lòng tôn kính.

The community organized a memorial service for the victims.

Cộng đồng tổ chức dịch vụ tưởng niệm cho các nạn nhân.

Kết hợp từ của Memorial (Noun)

CollocationVí dụ

Fitting memorial

Đài tưởng niệm xứng đáng

The fitting memorial honored the victims of the 2020 earthquake.

Đài tưởng niệm phù hợp đã vinh danh các nạn nhân của trận động đất 2020.

Makeshift memorial

Đài tưởng niệm tạm thời

The makeshift memorial honored victims of the tragic 2021 accident.

Đài tưởng niệm tạm thời vinh danh các nạn nhân của vụ tai nạn năm 2021.

Permanent memorial

Đài tưởng niệm vĩnh viễn

The permanent memorial honors the victims of the 9/11 attacks.

Đài tưởng niệm vĩnh viễn tưởng niệm các nạn nhân của vụ tấn công 9/11.

Public memorial

Đài tưởng niệm công cộng

The public memorial for george floyd drew thousands of attendees in 2020.

Đám tang công cộng cho george floyd đã thu hút hàng ngàn người tham dự vào năm 2020.

Lasting memorial

Kỷ niệm lâu dài

The vietnam war memorial is a lasting memorial for fallen soldiers.

Đài tưởng niệm chiến tranh việt nam là một kỷ niệm lâu dài cho các chiến sĩ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Memorial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Learning a language also provides cognitive benefits such as improving and critical thinking skills [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We laughed, marvelled at the marine life, and created cherished together [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Well, if my serves me right, it has been ten years since I first tasted chocolate [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] On one hand, we have access to a world of information with just a few clicks, so we don't have to rely on our as much [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Memorial

Không có idiom phù hợp