Bản dịch của từ Comparative study trong tiếng Việt

Comparative study

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Comparative study (Noun)

kəmpˈɛɹətɨv stˈʌdi
kəmpˈɛɹətɨv stˈʌdi
01

Một loại nghiên cứu so sánh hai hoặc nhiều thực thể hoặc hiện tượng để hiểu những điểm tương đồng và khác biệt của chúng.

A type of research that compares two or more entities or phenomena to understand their similarities and differences.

Ví dụ

The comparative study showed differences in social behavior among teenagers in Vietnam.

Nghiên cứu so sánh cho thấy sự khác biệt trong hành vi xã hội của thanh thiếu niên ở Việt Nam.

A comparative study does not always reveal clear social trends or patterns.

Nghiên cứu so sánh không phải lúc nào cũng chỉ ra xu hướng xã hội rõ ràng.

What did the comparative study reveal about social interactions in urban areas?

Nghiên cứu so sánh đã chỉ ra điều gì về tương tác xã hội ở khu vực thành phố?

The comparative study revealed differences in social behaviors among teenagers.

Nghiên cứu so sánh cho thấy sự khác biệt trong hành vi xã hội của thanh thiếu niên.

A comparative study does not always provide clear conclusions about social issues.

Nghiên cứu so sánh không phải lúc nào cũng đưa ra kết luận rõ ràng về các vấn đề xã hội.

02

Một phương pháp phân tích được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học xã hội và giáo dục, để đánh giá kết quả và tìm kiếm các mẫu.

A method of analysis used in various fields, including social sciences and education, to evaluate outcomes and find patterns.

Ví dụ

The comparative study revealed significant differences in social behaviors among teens.

Nghiên cứu so sánh cho thấy sự khác biệt đáng kể trong hành vi xã hội của thanh thiếu niên.

The comparative study did not include data from rural communities in Vietnam.

Nghiên cứu so sánh không bao gồm dữ liệu từ các cộng đồng nông thôn ở Việt Nam.

What did the comparative study show about urban and rural social dynamics?

Nghiên cứu so sánh cho thấy điều gì về động lực xã hội ở đô thị và nông thôn?

The comparative study revealed important trends in social behavior among teens.

Nghiên cứu so sánh đã chỉ ra những xu hướng quan trọng trong hành vi xã hội của thanh thiếu niên.

The comparative study did not include data from rural communities.

Nghiên cứu so sánh không bao gồm dữ liệu từ các cộng đồng nông thôn.

03

Sự so sánh hệ thống các khía cạnh khác nhau của một chủ đề, thường được sử dụng cho mục đích học thuật.

The systematic comparison of different aspects of a subject, often employed for scholarly purposes.

Ví dụ

The comparative study revealed social trends in 2020 and 2021.

Nghiên cứu so sánh đã tiết lộ các xu hướng xã hội trong năm 2020 và 2021.

The comparative study did not include data from rural areas.

Nghiên cứu so sánh không bao gồm dữ liệu từ các khu vực nông thôn.

Did the comparative study highlight differences in urban living conditions?

Nghiên cứu so sánh có nêu bật sự khác biệt trong điều kiện sống đô thị không?

The researchers conducted a comparative study on social behaviors in children.

Các nhà nghiên cứu đã thực hiện một nghiên cứu so sánh về hành vi xã hội ở trẻ em.

The comparative study did not include data from low-income neighborhoods.

Nghiên cứu so sánh không bao gồm dữ liệu từ các khu vực thu nhập thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Comparative study cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Comparative study

Không có idiom phù hợp