Bản dịch của từ Concertinaing trong tiếng Việt

Concertinaing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concertinaing (Verb)

kˈənsɝtənˌeɪtɨŋ
kˈənsɝtənˌeɪtɨŋ
01

Chơi đàn concertina hoặc đàn accordion.

Playing a concertina or accordion.

Ví dụ

She enjoys concertinaing at local festivals every summer in Chicago.

Cô ấy thích chơi concertina tại các lễ hội địa phương mỗi mùa hè ở Chicago.

He does not like concertinaing during formal events or gatherings.

Anh ấy không thích chơi concertina trong các sự kiện hoặc buổi gặp mặt chính thức.

Do you enjoy concertinaing at community events like the street fair?

Bạn có thích chơi concertina tại các sự kiện cộng đồng như hội chợ đường phố không?

Concertinaing (Noun)

kˈənsɝtənˌeɪtɨŋ
kˈənsɝtənˌeɪtɨŋ
01

Một nhạc cụ có sậy tự do có bàn phím và các đòn bẩy bằng kim loại có thể gập lại với nhau theo kiểu ống thổi để tạo ra âm thanh.

A freereed instrument with a keyboard and metal levers that fold together in a bellowslike fashion to produce sound.

Ví dụ

The concertinaing created beautiful music at the community festival last Saturday.

Âm thanh từ concertinaing đã tạo ra nhạc đẹp tại lễ hội cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

They did not enjoy the concertinaing performance during the social gathering.

Họ không thích buổi biểu diễn concertinaing trong buổi gặp mặt xã hội.

Did you hear the concertinaing at the charity event last month?

Bạn đã nghe concertinaing tại sự kiện từ thiện tháng trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/concertinaing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Concertinaing

Không có idiom phù hợp