Bản dịch của từ Concerto trong tiếng Việt

Concerto

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Concerto (Noun)

kn̩tʃˈɛɹtoʊ
kn̩tʃˈɛɹtoʊ
01

Một tác phẩm âm nhạc dành cho một nhạc cụ độc tấu hoặc các nhạc cụ đi kèm với một dàn nhạc, đặc biệt là một dàn nhạc được hình thành trên quy mô tương đối lớn.

A musical composition for a solo instrument or instruments accompanied by an orchestra, especially one conceived on a relatively large scale.

Ví dụ

The concerto performed at the charity event wowed the audience.

Buổi biểu diễn concerto tại sự kiện từ thiện khiến khán giả kinh ngạc.

The famous pianist will play a concerto at the social gathering.

Nghệ sĩ dương cầm nổi tiếng sẽ chơi một concerto tại buổi tụ tập xã hội.

The concerto competition attracted many talented musicians.

Cuộc thi concerto thu hút nhiều nghệ sĩ tài năng.

Kết hợp từ của Concerto (Noun)

CollocationVí dụ

Violin concerto

Concerto vĩ cầm

The violin concerto was performed by sarah chang last saturday.

Buổi hòa nhạc violin được biểu diễn bởi sarah chang vào thứ bảy vừa qua.

B minor concerto

Concerto đô thứ

The b minor concerto was performed by the local orchestra last night.

Concerto b thứ đã được biểu diễn bởi dàn nhạc địa phương tối qua.

Piano concerto

Hòa nhạc piano

The piano concerto was performed at the city hall last weekend.

Buổi hòa nhạc piano concerto đã được biểu diễn tại tòa thị chính cuối tuần trước.

D major concerto

Concerto đô trưởng

The d major concerto was performed by john smith last weekend.

Buổi biểu diễn concerto d trưởng được thực hiện bởi john smith cuối tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/concerto/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Concerto

Không có idiom phù hợp