Bản dịch của từ Conditional probability trong tiếng Việt

Conditional probability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conditional probability (Noun)

kəndˈɪʃənəl pɹˌɑbəbˈɪlətˌi
kəndˈɪʃənəl pɹˌɑbəbˈɪlətˌi
01

Xác suất của một sự kiện với điều kiện sự kiện khác đã xảy ra.

The probability of an event given that another event has occurred.

Ví dụ

Conditional probability helps us understand social behaviors in different situations.

Xác suất điều kiện giúp chúng ta hiểu hành vi xã hội trong các tình huống khác nhau.

Many people do not grasp conditional probability in social studies.

Nhiều người không hiểu xác suất điều kiện trong các nghiên cứu xã hội.

What is the role of conditional probability in analyzing social trends?

Vai trò của xác suất điều kiện trong việc phân tích xu hướng xã hội là gì?

02

Một thước đo thống kê phản ánh khả năng xảy ra của một sự kiện dưới điều kiện sự kiện khác xảy ra.

A statistical measure that reflects the chance of one event occurring under the condition of another event's occurrence.

Ví dụ

Conditional probability helps understand social behavior in large groups.

Xác suất có điều kiện giúp hiểu hành vi xã hội trong các nhóm lớn.

Conditional probability does not always predict individual actions accurately.

Xác suất có điều kiện không luôn dự đoán hành động cá nhân chính xác.

What is the conditional probability of friendship in social networks like Facebook?

Xác suất có điều kiện về tình bạn trong các mạng xã hội như Facebook là gì?

03

Một khái niệm cơ bản trong thống kê và lý thuyết xác suất liên quan đến các khái niệm độc lập và phụ thuộc của các sự kiện.

A fundamental concept in statistics and probability theory linked to the concepts of independence and dependence of events.

Ví dụ

Conditional probability helps understand social behavior in various communities.

Xác suất có điều kiện giúp hiểu hành vi xã hội trong các cộng đồng.

Conditional probability does not apply to completely independent social events.

Xác suất có điều kiện không áp dụng cho các sự kiện xã hội độc lập hoàn toàn.

What is the role of conditional probability in social research studies?

Vai trò của xác suất có điều kiện trong các nghiên cứu xã hội là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conditional probability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conditional probability

Không có idiom phù hợp