Bản dịch của từ Consumes trong tiếng Việt

Consumes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Consumes (Verb)

knsˈumz
knsˈumz
01

Để sử dụng hết tài nguyên.

To use up a resource.

Ví dụ

The average American consumes about 2,500 calories daily.

Người Mỹ trung bình tiêu thụ khoảng 2.500 calo mỗi ngày.

She does not consume alcohol at social events.

Cô ấy không tiêu thụ rượu tại các sự kiện xã hội.

How much energy does a city consume each year?

Một thành phố tiêu thụ bao nhiêu năng lượng mỗi năm?

02

Tham gia hoặc tận hưởng (cái gì đó) một cách trọn vẹn.

To engage in or enjoy something fully.

Ví dụ

She consumes social media content every day for news updates.

Cô ấy sử dụng nội dung mạng xã hội mỗi ngày để cập nhật tin tức.

He does not consume negative comments on his posts.

Anh ấy không chú ý đến những bình luận tiêu cực trên bài viết của mình.

Do you consume any social events regularly with friends?

Bạn có tham gia bất kỳ sự kiện xã hội nào thường xuyên với bạn bè không?

03

Đưa vào (thức ăn, đồ uống hoặc chất khác) qua miệng.

To take in food drink or another substance through the mouth.

Ví dụ

Many people consumes coffee daily for social gatherings and conversations.

Nhiều người tiêu thụ cà phê hàng ngày cho các buổi gặp gỡ xã hội.

She does not consumes alcohol at social events to stay healthy.

Cô ấy không tiêu thụ rượu tại các sự kiện xã hội để giữ sức khỏe.

What kind of food do people consumes at social parties?

Mọi người tiêu thụ loại thực phẩm nào tại các bữa tiệc xã hội?

Dạng động từ của Consumes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Consume

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Consumed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Consumed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Consumes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Consuming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Consumes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Overall, domestic activities the least water in all these nations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In the past Vietnamese people used to a massive amount of meat [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] On the one hand, the fact that people locally-produced food can bring about certain environmental benefits [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Nowadays, food travels long distances before reaching and it is therefore believed that locally grown food would bring about a number of economic and environmental benefits [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Consumes

Không có idiom phù hợp