Bản dịch của từ Continent trong tiếng Việt

Continent

Adjective Noun [U/C]

Continent (Adjective)

kˈɑntənn̩t
kˈɑntn̩n̩t
01

Rèn luyện sự tự kiềm chế, đặc biệt là tình dục.

Exercising self-restraint, especially sexually.

Ví dụ

She is known for her continent behavior in public.

Cô ấy nổi tiếng với cách cư xử kiêng kỵ ở công cộng.

The continent attitude of the leader sets a good example.

Thái độ kiêng kỵ của người lãnh đạo tạo ra một ví dụ tốt.

Maintaining continent conduct is essential for social harmony.

Giữ cách cư xử kiêng kỵ là quan trọng để duy trì hòa thuận xã hội.

02

Có khả năng kiểm soát chuyển động của ruột và bàng quang.

Able to control movements of the bowels and bladder.

Ví dụ

She is continent and can manage her bodily functions independently.

Cô ấy không tiểu tiện động lòng vòng và có thể tự quản lý chức năng cơ thể.

The continent patient was able to follow a regular bathroom schedule.

Người bệnh không tiểu tiện động lòng vòng có thể tuân thủ lịch trình vệ sinh hàng ngày.

Being continent is essential for maintaining social interactions and activities.

Việc không tiểu tiện động lòng vòng là cần thiết để duy trì giao tiếp và hoạt động xã hội.

Continent (Noun)

kˈɑntənn̩t
kˈɑntn̩n̩t
01

Bất kỳ vùng đất rộng lớn liên tục nào trên thế giới (châu âu, châu á, châu phi, bắc và nam mỹ, úc, nam cực).

Any of the world's main continuous expanses of land (europe, asia, africa, north and south america, australia, antarctica).

Ví dụ

Asia is the largest continent in terms of population.

Châu Á là lục địa đông dân số nhất.

Many people dream of traveling to different continents.

Nhiều người mơ ước đi du lịch đến các lục địa khác nhau.

Australia is known for its unique wildlife on the continent.

Úc nổi tiếng với động vật hoang dã độc đáo trên lục địa.

Dạng danh từ của Continent (Noun)

SingularPlural

Continent

Continents

Kết hợp từ của Continent (Noun)

CollocationVí dụ

African continent

Lục địa châu phi

Social issues affect the african continent.

Vấn đề xã hội ảnh hưởng đến lục địa châu phi.

Whole continent

Toàn bộ lục địa

The whole continent is facing economic challenges.

Toàn bộ lục địa đang đối mặt với thách thức kinh tế.

Entire continent

Toàn bộ lục địa

The entire continent faced a social crisis due to economic downturn.

Toàn bộ lục địa đối mặt với khủng hoảng xã hội do suy thoái kinh tế.

Australian continent

Lục địa úc

The australian continent has diverse cultures.

Lục địa úc có nhiều văn hóa đa dạng.

North american continent

Lục địa bắc mỹ

The north american continent has diverse social cultures.

Châu mỹ có nền văn hóa xã hội đa dạng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Continent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Governments across have turned their attention to more sustainable sources of energy as alternatives to fossil fuel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] The Internet has proven powerful in dispensing educational services and general knowledge about all aspects of life, not to mention the fact that it could facilitate communication between even [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Continent

Không có idiom phù hợp