Bản dịch của từ Continued use trong tiếng Việt

Continued use

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Continued use (Noun)

kəntˈɪnjud jˈus
kəntˈɪnjud jˈus
01

Hành động sử dụng cái gì đó một cách liên tục hoặc lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian.

The act of using something persistently or repeatedly over a period of time.

Ví dụ

Many people have continued use of social media for connections.

Nhiều người tiếp tục sử dụng mạng xã hội để kết nối.

The continued use of Facebook has declined among teenagers recently.

Việc sử dụng Facebook tiếp tục đã giảm ở giới trẻ gần đây.

Have you noticed the continued use of Instagram among young adults?

Bạn có nhận thấy việc sử dụng Instagram tiếp tục ở người lớn trẻ không?

02

Trạng thái có một cái gì đó đang hoạt động hoặc phục vụ liên tục.

The state of having something in operation or service ongoing.

Ví dụ

The continued use of public transport benefits the environment and reduces traffic.

Việc sử dụng liên tục phương tiện công cộng có lợi cho môi trường và giảm ùn tắc.

The continued use of plastic bags is harmful to our oceans and wildlife.

Việc sử dụng liên tục túi nhựa có hại cho đại dương và động vật hoang dã.

Is the continued use of social media affecting mental health negatively?

Liệu việc sử dụng liên tục mạng xã hội có ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần không?

03

Việc áp dụng liên tục hoặc lặp lại một sản phẩm, dịch vụ hoặc thực hành.

The repeated or ongoing application of a product, service, or practice.

Ví dụ

The continued use of social media affects teenagers' mental health negatively.

Việc sử dụng liên tục mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

The continued use of plastic bags is not environmentally friendly.

Việc sử dụng liên tục túi nhựa không thân thiện với môi trường.

Is the continued use of fossil fuels sustainable for our future?

Việc sử dụng liên tục nhiên liệu hóa thạch có bền vững cho tương lai của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/continued use/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] To begin with, such treatments can cure disease without all the potential side effects of other modern medicines, whose can lead to issues such as liver damage [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] In conclusion, the main reasons that people to cars is simply because it is the best option currently available for those who can afford them, and because the automobile and petroleum industries are so huge that it would cause many problems to simply dispose of them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020

Idiom with Continued use

Không có idiom phù hợp