Bản dịch của từ Contradictory evidence trong tiếng Việt

Contradictory evidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contradictory evidence (Noun)

kˌɑntɹədˈɪktɚi ˈɛvədəns
kˌɑntɹədˈɪktɚi ˈɛvədəns
01

Bằng chứng mâu thuẫn hoặc phản bác một tuyên bố hoặc khẳng định.

Evidence that contradicts or opposes a claim or assertion.

Ví dụ

The study provided contradictory evidence to the popular belief about social media.

Nghiên cứu đã cung cấp bằng chứng mâu thuẫn với niềm tin phổ biến về mạng xã hội.

There isn't contradictory evidence supporting the idea that community helps mental health.

Không có bằng chứng mâu thuẫn nào ủng hộ ý tưởng rằng cộng đồng giúp sức khỏe tâm thần.

Is there contradictory evidence regarding the effects of social isolation?

Có bằng chứng mâu thuẫn nào về tác động của sự cô lập xã hội không?

02

Thông tin cho thấy một kết luận khác với những gì đã được trình bày trước đó.

Information that suggests a different conclusion from what has been previously presented.

Ví dụ

The study presented contradictory evidence about social media's impact on relationships.

Nghiên cứu đã đưa ra bằng chứng mâu thuẫn về tác động của mạng xã hội đến các mối quan hệ.

Many experts do not acknowledge the contradictory evidence in social research.

Nhiều chuyên gia không công nhận bằng chứng mâu thuẫn trong nghiên cứu xã hội.

Did the report include any contradictory evidence regarding social behavior trends?

Báo cáo có bao gồm bằng chứng mâu thuẫn nào về xu hướng hành vi xã hội không?

03

Lời khai hoặc dữ liệu làm suy yếu độ tin cậy của một lập luận.

Testimony or data that undermines the credibility of an argument.

Ví dụ

The study presented contradictory evidence against the proposed social policy.

Nghiên cứu đã đưa ra bằng chứng mâu thuẫn với chính sách xã hội đề xuất.

There is no contradictory evidence supporting the claim of social inequality.

Không có bằng chứng mâu thuẫn nào ủng hộ tuyên bố về bất bình đẳng xã hội.

Is there contradictory evidence in the report about social behavior changes?

Có bằng chứng mâu thuẫn nào trong báo cáo về thay đổi hành vi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contradictory evidence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contradictory evidence

Không có idiom phù hợp