Bản dịch của từ Contrail trong tiếng Việt

Contrail

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contrail (Noun)

kˈɑntɹeil
kˈɑntɹeil
01

Vệt nước ngưng tụ từ máy bay hoặc tên lửa ở độ cao lớn, được coi là một vệt trắng trên bầu trời; một vệt hơi.

A trail of condensed water from an aircraft or rocket at high altitude, seen as a white streak against the sky; a vapour trail.

Ví dụ

The contrail left by the airplane fascinated the children at the park.

Vệt mây do máy bay để lại làm cho trẻ em tại công viên rất hứng thú.

The contrail in the sky reminded Sarah of her dream to fly.

Vệt mây trên bầu trời làm cho Sarah nhớ đến ước mơ của mình bay.

The contrail from the rocket launch lingered in the air for hours.

Vệt mây từ cuộc phóng tên lửa vẫn còn tồn tại trong không khí hàng giờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contrail/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contrail

Không có idiom phù hợp