Bản dịch của từ Contrasts trong tiếng Việt

Contrasts

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contrasts (Noun)

kˈɑntɹæs
kˈɑntɹæss
01

Sự khác biệt hoặc bất đồng giữa hai hoặc nhiều thứ.

A difference or disagreement between two or more things

Ví dụ

The report contrasts urban and rural living conditions in America.

Báo cáo so sánh điều kiện sống ở thành phố và nông thôn tại Mỹ.

Social media does not always highlight the contrasts in people's lives.

Mạng xã hội không luôn làm nổi bật sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người.

What contrasts exist between different cultures in social interactions?

Có những sự khác biệt nào giữa các nền văn hóa trong tương tác xã hội?

02

Trạng thái hoàn toàn khác biệt so với thứ khác.

The state of being strikingly different from something else

Ví dụ

The contrasts between rich and poor are evident in urban areas.

Sự khác biệt giữa giàu và nghèo rất rõ ràng ở khu đô thị.

There are no significant contrasts in social classes in this town.

Không có sự khác biệt đáng kể nào giữa các tầng lớp xã hội ở thị trấn này.

What contrasts exist between urban and rural living conditions?

Có những sự khác biệt nào giữa điều kiện sống ở thành phố và nông thôn?

Contrasts (Verb)

kntɹˈæs
kntɹˈæss
01

Để chỉ ra sự khác biệt giữa hai hoặc nhiều thứ.

To show the differences between two or more things

Ví dụ

The report contrasts urban and rural living conditions in America.

Báo cáo so sánh điều kiện sống ở thành phố và nông thôn ở Mỹ.

The article does not contrast different social classes effectively.

Bài viết không so sánh hiệu quả các tầng lớp xã hội.

How does the documentary contrast poverty and wealth in society?

Phim tài liệu so sánh nghèo đói và sự giàu có trong xã hội như thế nào?

02

So sánh theo cách nhấn mạnh sự khác biệt.

To compare in such a way as to emphasize the differences

Ví dụ

The report contrasts urban and rural living conditions in the USA.

Báo cáo so sánh điều kiện sống ở thành phố và nông thôn ở Mỹ.

She does not contrast the benefits of education with its costs.

Cô ấy không so sánh lợi ích của giáo dục với chi phí của nó.

How does the study contrast different social classes in society?

Nghiên cứu so sánh các tầng lớp xã hội trong xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contrasts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] This starkly with the data for Darwin, where a fall to roughly 25% was reported, and lastly, the figure for Brisbane stayed the same [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] In the other metals sector saw an increase from 12% to 18% between 2007 and 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] By this would never be the case when it comes to other alternatives as mentioned above [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In only 200,000 visitors opted for the national museum as their destination in these two months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021

Idiom with Contrasts

Không có idiom phù hợp