Bản dịch của từ Corkscrew trong tiếng Việt

Corkscrew

Noun [U/C] Verb

Corkscrew (Noun)

kˈɔɹkskɹu
kˈɑɹkskɹu
01

Một thiết bị để kéo nút chai ra khỏi chai, bao gồm một thanh kim loại xoắn ốc được lắp vào nút chai và một tay cầm để tháo nút chai.

A device for pulling corks from bottles consisting of a spiral metal rod that is inserted into the cork and a handle that extracts it.

Ví dụ

The corkscrew was missing from the kitchen drawer.

Cái mở nút rượu đã mất khỏi ngăn tủ bếp.

She couldn't open the wine bottle because the corkscrew was broken.

Cô ấy không thể mở chai rượu vì cái mở nút rượu đã hỏng.

Do you know where I can find a corkscrew for the party?

Bạn có biết tôi có thể tìm thấy cái mở nút rượu cho bữa tiệc không?

Corkscrew (Verb)

kˈɔɹkskɹu
kˈɑɹkskɹu
01

Di chuyển hoặc xoắn theo chuyển động xoắn ốc.

Move or twist in a spiral motion.

Ví dụ

She corkscrewed her way through the crowded room to find John.

Cô ấy xoắn ốc để tìm đường qua phòng đông người để tìm John.

He did not corkscrew his speech, speaking clearly and confidently during the presentation.

Anh ấy không xoắn ốc bài diễn văn, nói rõ ràng và tự tin trong buổi thuyết trình.

Did she corkscrew her way to the top of the social hierarchy?

Cô ấy đã xoắn ốc để đến đỉnh cao của bậc xã hội chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Corkscrew cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Corkscrew

Không có idiom phù hợp