Bản dịch của từ Correlating trong tiếng Việt

Correlating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Correlating (Verb)

kˈɔɹəleitɪŋ
kˈɔɹəleitɪŋ
01

Đưa mối quan hệ tương hỗ vào sự tương ứng hoặc tỷ lệ.

Bring a mutual relationship into correspondence or proportion.

Ví dụ

Correlating income with education levels can reveal societal trends.

Mối tương quan giữa thu nhập với trình độ học vấn có thể tiết lộ xu hướng xã hội.

She is correlating crime rates with population growth for her research.

Cô ấy đang liên hệ tỷ lệ tội phạm với sự gia tăng dân số cho nghiên cứu của mình.

The study aims at correlating social media usage with mental health issues.

Nghiên cứu này nhằm mục đích tương quan việc sử dụng mạng xã hội với các vấn đề sức khỏe tâm thần.

02

Có mối quan hệ hoặc sự kết nối lẫn nhau, trong đó điều này ảnh hưởng hoặc phụ thuộc vào điều khác.

Have a mutual relationship or connection, in which one thing affects or depends on another.

Ví dụ

Social media engagement is directly correlating with brand visibility.

Mức độ tương tác trên mạng xã hội có mối tương quan trực tiếp với khả năng hiển thị thương hiệu.

Studies show that income levels and education are correlating factors.

Các nghiên cứu cho thấy mức thu nhập và trình độ học vấn là những yếu tố tương quan.

Volunteering and happiness are often correlating aspects of community involvement.

Tình nguyện và hạnh phúc thường có mối tương quan với các khía cạnh của sự tham gia của cộng đồng.

Dạng động từ của Correlating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Correlate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Correlated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Correlated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Correlates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Correlating

Correlating (Adjective)

kˈɔɹəleitɪŋ
kˈɔɹəleitɪŋ
01

Liên quan đến mối quan hệ hoặc kết nối lẫn nhau.

Involving mutual relationship or connection.

Ví dụ

Correlating factors in social interactions affect outcomes significantly.

Các yếu tố tương quan trong tương tác xã hội ảnh hưởng đáng kể đến kết quả.

The study found correlating data between social media usage and loneliness.

Nghiên cứu tìm thấy dữ liệu tương quan giữa việc sử dụng mạng xã hội và sự cô đơn.

Correlating behaviors in social settings can influence group dynamics.

Các hành vi tương quan trong môi trường xã hội có thể ảnh hưởng đến động lực của nhóm.

02

Có mối quan hệ trong đó một điều ảnh hưởng hoặc phụ thuộc vào một điều khác.

Having a relationship in which one thing affects or depends on another.

Ví dụ

Correlating factors impact social interactions. The study revealed correlating data. The correlating trends influenced social behavior.

Các yếu tố tương quan tác động đến tương tác xã hội

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/correlating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] In fact, the consumption of energy generated from fossil fuel tends to accelerate in direct with the growth of the world population [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often with more experienced, patient, and emotionally mature parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] In conclusion, I believe that social skills have a strong with career success as they can not only help a person integrate but also facilitate their working process [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Some experts think that the growth in economic wealth of a rich country does not with any increase in its citizens' life satisfaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Correlating

Không có idiom phù hợp