Bản dịch của từ Correlating trong tiếng Việt
Correlating

Correlating (Verb)
Đưa mối quan hệ tương hỗ vào sự tương ứng hoặc tỷ lệ.
Bring a mutual relationship into correspondence or proportion.
Correlating income with education levels can reveal societal trends.
Mối tương quan giữa thu nhập với trình độ học vấn có thể tiết lộ xu hướng xã hội.
She is correlating crime rates with population growth for her research.
Cô ấy đang liên hệ tỷ lệ tội phạm với sự gia tăng dân số cho nghiên cứu của mình.
The study aims at correlating social media usage with mental health issues.
Nghiên cứu này nhằm mục đích tương quan việc sử dụng mạng xã hội với các vấn đề sức khỏe tâm thần.
Có mối quan hệ hoặc sự kết nối lẫn nhau, trong đó điều này ảnh hưởng hoặc phụ thuộc vào điều khác.
Have a mutual relationship or connection, in which one thing affects or depends on another.
Social media engagement is directly correlating with brand visibility.
Mức độ tương tác trên mạng xã hội có mối tương quan trực tiếp với khả năng hiển thị thương hiệu.
Studies show that income levels and education are correlating factors.
Các nghiên cứu cho thấy mức thu nhập và trình độ học vấn là những yếu tố tương quan.
Volunteering and happiness are often correlating aspects of community involvement.
Tình nguyện và hạnh phúc thường có mối tương quan với các khía cạnh của sự tham gia của cộng đồng.
Dạng động từ của Correlating (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Correlate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Correlated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Correlated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Correlates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Correlating |
Correlating (Adjective)
Liên quan đến mối quan hệ hoặc kết nối lẫn nhau.
Correlating factors in social interactions affect outcomes significantly.
Các yếu tố tương quan trong tương tác xã hội ảnh hưởng đáng kể đến kết quả.
The study found correlating data between social media usage and loneliness.
Nghiên cứu tìm thấy dữ liệu tương quan giữa việc sử dụng mạng xã hội và sự cô đơn.
Correlating behaviors in social settings can influence group dynamics.
Các hành vi tương quan trong môi trường xã hội có thể ảnh hưởng đến động lực của nhóm.
Có mối quan hệ trong đó một điều ảnh hưởng hoặc phụ thuộc vào một điều khác.
Having a relationship in which one thing affects or depends on another.
Correlating factors impact social interactions. The study revealed correlating data. The correlating trends influenced social behavior.
Các yếu tố tương quan tác động đến tương tác xã hội
Họ từ
Từ "correlating" là dạng hiện tại phân từ của động từ "correlate", có nghĩa là thiết lập mối liên hệ hoặc sự tương quan giữa hai hoặc nhiều yếu tố. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực nghiên cứu xã hội và khoa học để chỉ sự liên kết hoặc tác động qua lại. Hình thức viết và âm thanh của từ này khá giống nhau ở cả hai biến thể, với âm tiết nhấn mạnh thường nằm ở âm đầu tiên trong "correlating".
Từ "correlating" xuất phát từ tiếng Latin "correlatio", được hình thành từ tiền tố "cor-" (có nghĩa là "cùng nhau") và "relatio" (có nghĩa là "mối quan hệ"). Lịch sử của từ này bắt đầu từ thế kỷ 17, trong ngữ cảnh nghiên cứu quan hệ giữa các yếu tố khác nhau. Ngày nay, "correlating" được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực khoa học và thống kê để mô tả mối liên hệ hoặc sự tương quan giữa hai hay nhiều biến số, phản ánh tính chất phức tạp của sự tương tác trong các hệ thống.
Từ "correlating" được sử dụng khá phổ biến trong các ngữ cảnh học thuật, đặc biệt trong thành phần viết và nói của IELTS, nơi sinh viên thường phải phân tích mối quan hệ giữa các khái niệm. Trong các lĩnh vực như thống kê, khoa học xã hội và nghiên cứu, từ này thường xuất hiện khi bàn về sự tương quan giữa các biến. Ngoài ra, nó cũng được dùng trong báo cáo và thảo luận về dữ liệu, trở thành một thuật ngữ quan trọng trong việc diễn giải mối liên hệ giữa các yếu tố.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



