Bản dịch của từ Cottonmouth trong tiếng Việt

Cottonmouth

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cottonmouth (Noun)

kˈɑtnmaʊɵ
kˈɑtnmaʊɵ
01

Một loài rắn lục hố bán thủy sinh lớn, nguy hiểm sinh sống ở vùng đầm lầy và đường thủy ở vùng đất thấp ở phía đông nam hoa kỳ. khi đe dọa nó há miệng rộng để lộ phần bên trong màu trắng.

A large dangerous semiaquatic pit viper that inhabits lowland swamps and waterways of the southeastern us when threatening it opens its mouth wide to display the white interior.

Ví dụ

The cottonmouth is often found near the Apalachicola River.

Cottonmouth thường được tìm thấy gần sông Apalachicola.

Many people do not recognize the cottonmouth in their local area.

Nhiều người không nhận ra cottonmouth trong khu vực của họ.

Is the cottonmouth dangerous to swimmers in Florida's lakes?

Cottonmouth có nguy hiểm cho những người bơi lội ở hồ Florida không?

02

Khô miệng.

Dryness of the mouth.

Ví dụ

After the long speech, I felt a cottonmouth during the discussion.

Sau bài phát biểu dài, tôi cảm thấy miệng khô trong cuộc thảo luận.

Many participants did not experience cottonmouth at the social event.

Nhiều người tham gia không cảm thấy miệng khô tại sự kiện xã hội.

Did anyone else feel cottonmouth during the meeting yesterday?

Có ai khác cảm thấy miệng khô trong cuộc họp hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cottonmouth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cottonmouth

Không có idiom phù hợp