Bản dịch của từ Crash landing trong tiếng Việt

Crash landing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crash landing (Noun)

kɹæʃ lˈændɪŋ
kɹæʃ lˈændɪŋ
01

Hành động đưa máy bay xuống đất một cách thô bạo trong trường hợp khẩn cấp, thường là không hạ gầm.

An act of bringing an aircraft to the ground roughly in an emergency typically without lowering the undercarriage.

Ví dụ

The plane made a crash landing in the city park yesterday.

Chiếc máy bay đã hạ cánh khẩn cấp ở công viên thành phố hôm qua.

The crash landing did not injure any of the passengers.

Việc hạ cánh khẩn cấp không làm bị thương hành khách nào.

Did the authorities investigate the crash landing at the airport?

Các cơ quan có điều tra vụ hạ cánh khẩn cấp tại sân bay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crash landing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crash landing

Không có idiom phù hợp