Bản dịch của từ Creditable trong tiếng Việt

Creditable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creditable (Adjective)

kɹˈɛdətəbl
kɹˈɛdɪtəbl
01

(về một màn trình diễn, nỗ lực hoặc hành động) xứng đáng được công chúng ghi nhận và khen ngợi nhưng không nhất thiết phải xuất sắc hoặc thành công.

Of a performance effort or action deserving public acknowledgement and praise but not necessarily outstanding or successful.

Ví dụ

Her creditable volunteer work helped many homeless people in the community.

Công việc tình nguyện đáng khen của cô ấy giúp nhiều người vô gia cư trong cộng đồng.

The organization's efforts were creditable, but they still need more support.

Những nỗ lực của tổ chức đáng khen, nhưng họ vẫn cần thêm sự ủng hộ.

Was the student's presentation creditable enough to impress the judges?

Bài thuyết trình của học sinh có đủ đáng khen để gây ấn tượng với các giám khảo không?

Kết hợp từ của Creditable (Adjective)

CollocationVí dụ

Very creditable

Rất đáng tin cậy

His very creditable achievement in the social sector impressed many.

Thành tích rất đáng khen ngợi của anh ấy trong lĩnh vực xã hội đã làm ấn tượng với nhiều người.

Highly creditable

Rất đáng tin cậy

Her highly creditable research on social behavior impressed the committee.

Nghiên cứu cao cấp của cô ấy về hành vi xã hội ấn tượng ủy ban.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Creditable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Creditable

Không có idiom phù hợp