Bản dịch của từ Crimson trong tiếng Việt

Crimson

Adjective Noun [U/C] Verb

Crimson (Adjective)

kɹˈɪmzn
kɹˈɪmzn
01

Có màu đỏ đậm đậm nghiêng sang màu tím.

Of a rich deep red colour inclining to purple.

Ví dụ

Her crimson dress caught everyone's attention at the party.

Chiếc váy màu đỏ đậm của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

He didn't like the crimson curtains in the meeting room.

Anh ấy không thích tấm rèm màu đỏ đậm trong phòng họp.

Did you notice the crimson flowers on the social media post?

Bạn có để ý đến những bông hoa màu đỏ đậm trên bài đăng trên mạng xã hội không?

Her dress was a beautiful crimson shade that caught everyone's attention.

Chiếc váy của cô ấy có màu đỏ tươi đẹp mê hồn.

He avoided wearing anything crimson as it clashed with his complexion.

Anh ấy tránh mặc bất cứ thứ gì màu đỏ tươi vì nó không hợp với làn da của anh ấy.

Dạng tính từ của Crimson (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Crimson

Crimson

More crimson

Đỏ hơn

Most crimson

Đỏ thẫm nhất

Kết hợp từ của Crimson (Adjective)

CollocationVí dụ

Bright crimson

Đỏ sáng

Her bright crimson dress caught everyone's attention at the party.

Chiếc váy sặc sỡ màu đỏ tươi của cô ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

Rich crimson

Đỏ rực

Her rich crimson dress caught everyone's attention at the party.

Chiếc váy màu đỏ tươi của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

Deep crimson

Màu đỏ đậm

The deep crimson sunset painted the sky beautifully.

Hoàng hôn màu đỏ rực tuyệt đẹp.

Dark crimson

Đỏ đậm

The dark crimson sunset painted the sky beautifully.

Hoàng hôn đỏ đậm đã vẽ bầu trời đẹp mắt.

Crimson (Noun)

kɹˈɪmzn
kɹˈɪmzn
01

Một màu đỏ đậm đậm có xu hướng chuyển sang màu tím.

A rich deep red colour inclining to purple.

Ví dụ

Her dress was a beautiful shade of crimson.

Chiếc váy của cô ấy có màu đỏ thẫm rực rỡ.

He disliked the crimson walls in the meeting room.

Anh ấy không thích màu đỏ thẫm trên tường phòng họp.

Did you notice the crimson flowers at the social event?

Bạn có để ý đến những bông hoa màu đỏ thẫm tại sự kiện xã hội không?

Her dress was a stunning shade of crimson.

Chiếc váy của cô ấy có màu đỏ thẫm rực rỡ.

I couldn't find any crimson decorations for the party.

Tôi không thể tìm thấy bất kỳ trang trí màu đỏ thẫm nào cho bữa tiệc.

Dạng danh từ của Crimson (Noun)

SingularPlural

Crimson

Crimsons

Crimson (Verb)

kɹˈɪmzn
kɹˈɪmzn
01

(khuôn mặt của một người) trở nên đỏ bừng, đặc biệt là khi xấu hổ.

Of a persons face become flushed especially through embarrassment.

Ví dụ

Her face crimsoned when she realized her mistake.

Khuôn mặt của cô ấy đã đỏ khi cô nhận ra lỗi của mình.

He never crimsoned during public speaking due to his confidence.

Anh ấy không bao giờ đỏ mặt khi nói trước công chúng vì sự tự tin của mình.

Did your face crimson during the IELTS speaking test yesterday?

Khuôn mặt của bạn đã đỏ khi thi thử nói IELTS hôm qua chứ?

Her face crimsoned when she realized she made a mistake.

Khuôn mặt của cô ấy ửng đỏ khi cô nhận ra mình đã mắc lỗi.

He never crimsoned during public speaking due to his confidence.

Anh ấy không bao giờ ửng đỏ khi phát biểu công cộng vì sự tự tin của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crimson cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crimson

Không có idiom phù hợp