Bản dịch của từ Critical approach trong tiếng Việt

Critical approach

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Critical approach (Noun)

kɹˈɪtɨkəl əpɹˈoʊtʃ
kɹˈɪtɨkəl əpɹˈoʊtʃ
01

Phương pháp phân tích và đánh giá chủ yếu được sử dụng trong học viện và nghiên cứu văn học.

A method of analysis and evaluation used primarily in academia and literary studies.

Ví dụ

The critical approach helps analyze social issues in modern literature effectively.

Phương pháp phân tích giúp phân tích các vấn đề xã hội trong văn học hiện đại.

A critical approach is not always accepted by traditional social theorists.

Phương pháp phân tích không phải lúc nào cũng được các nhà lý thuyết xã hội truyền thống chấp nhận.

What is the critical approach to studying social movements in history?

Phương pháp phân tích để nghiên cứu các phong trào xã hội trong lịch sử là gì?

02

Một quan điểm nhấn mạnh tầm quan trọng của phê bình trong việc hiểu và giải thích các văn bản văn hóa.

A viewpoint that emphasizes the importance of critique in understanding and interpreting cultural texts.

Ví dụ

Many students use a critical approach to analyze social media trends.

Nhiều sinh viên sử dụng cách tiếp cận phê phán để phân tích xu hướng mạng xã hội.

A critical approach does not ignore the context of social issues.

Cách tiếp cận phê phán không bỏ qua bối cảnh của các vấn đề xã hội.

Is a critical approach necessary for understanding social dynamics today?

Cách tiếp cận phê phán có cần thiết để hiểu động lực xã hội hôm nay không?

03

Một cách xem xét liên ngành về các khía cạnh khác nhau của một chủ đề, thường thách thức các chuẩn mựcn được chấp nhận.

An interdisciplinary way of considering various aspects of a subject, often challenging accepted norms.

Ví dụ

The critical approach helps students analyze social issues deeply and effectively.

Cách tiếp cận phê phán giúp sinh viên phân tích các vấn đề xã hội sâu sắc.

A critical approach does not ignore traditional views on social topics.

Cách tiếp cận phê phán không bỏ qua các quan điểm truyền thống về các chủ đề xã hội.

How can a critical approach improve discussions on social justice?

Làm thế nào cách tiếp cận phê phán có thể cải thiện các cuộc thảo luận về công bằng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/critical approach/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Critical approach

Không có idiom phù hợp