Bản dịch của từ Criticize for trong tiếng Việt

Criticize for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Criticize for (Phrase)

01

Bày tỏ sự không đồng tình hoặc tìm lỗi ở ai đó hoặc điều gì đó vì một lý do cụ thể.

To express disapproval or find fault with someone or something for a specific reason.

Ví dụ

Many people criticize the government for poor public transportation services.

Nhiều người chỉ trích chính phủ về dịch vụ giao thông công cộng kém.

I do not criticize others for their choices in life.

Tôi không chỉ trích người khác về sự lựa chọn trong cuộc sống.

Why do critics criticize the media for biased reporting?

Tại sao các nhà phê bình lại chỉ trích truyền thông về việc đưa tin thiên lệch?

02

Chỉ ra những thiếu sót hoặc sai sót đã nhận thấy nhằm mục đích sửa chữa.

To point out perceived flaws or mistakes for the purpose of correction.

Ví dụ

Many people criticize for not addressing climate change effectively.

Nhiều người chỉ trích vì không giải quyết hiệu quả biến đổi khí hậu.

Experts do not criticize for minor social issues in their reports.

Các chuyên gia không chỉ trích vì những vấn đề xã hội nhỏ trong báo cáo.

Why do citizens criticize for their government's lack of transparency?

Tại sao công dân chỉ trích vì sự thiếu minh bạch của chính phủ?

03

Buộc ai đó phải chịu trách nhiệm dưới góc độ tiêu cực về một hành động hoặc đặc điểm.

To hold someone accountable in a negative light for an action or characteristic.

Ví dụ

Many people criticize for the government's handling of the pandemic response.

Nhiều người chỉ trích cách chính phủ xử lý phản ứng đại dịch.

Criticizing for social media's impact on mental health is common today.

Chỉ trích ảnh hưởng của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần là phổ biến hôm nay.

Do critics really criticize for the lack of affordable housing options?

Liệu các nhà phê bình có thực sự chỉ trích vì thiếu lựa chọn nhà ở giá rẻ?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Criticize for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] However, I firmly believe that hard work and patience are the most factors on the path to success [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Their feedback might end up being personal which contributes nothing to the improvement of the quality of the education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Therefore, it is not important to maintain the existence of zoos any more [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] By embracing a diverse range of disciplines, they can develop a broader perspective, enhance thinking skills, and acquire transferable knowledge [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2

Idiom with Criticize for

Không có idiom phù hợp