Bản dịch của từ Criticize for trong tiếng Việt
Criticize for
![Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì](/images/chat-ai/chudu-speak-banner-mobile.webp)
Criticize for (Phrase)
Many people criticize the government for poor public transportation services.
Nhiều người chỉ trích chính phủ về dịch vụ giao thông công cộng kém.
I do not criticize others for their choices in life.
Tôi không chỉ trích người khác về sự lựa chọn trong cuộc sống.
Why do critics criticize the media for biased reporting?
Tại sao các nhà phê bình lại chỉ trích truyền thông về việc đưa tin thiên lệch?
Chỉ ra những thiếu sót hoặc sai sót đã nhận thấy nhằm mục đích sửa chữa.
To point out perceived flaws or mistakes for the purpose of correction.
Many people criticize for not addressing climate change effectively.
Nhiều người chỉ trích vì không giải quyết hiệu quả biến đổi khí hậu.
Experts do not criticize for minor social issues in their reports.
Các chuyên gia không chỉ trích vì những vấn đề xã hội nhỏ trong báo cáo.
Why do citizens criticize for their government's lack of transparency?
Tại sao công dân chỉ trích vì sự thiếu minh bạch của chính phủ?
Buộc ai đó phải chịu trách nhiệm dưới góc độ tiêu cực về một hành động hoặc đặc điểm.
To hold someone accountable in a negative light for an action or characteristic.
Many people criticize for the government's handling of the pandemic response.
Nhiều người chỉ trích cách chính phủ xử lý phản ứng đại dịch.
Criticizing for social media's impact on mental health is common today.
Chỉ trích ảnh hưởng của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần là phổ biến hôm nay.
Do critics really criticize for the lack of affordable housing options?
Liệu các nhà phê bình có thực sự chỉ trích vì thiếu lựa chọn nhà ở giá rẻ?
Cụm từ "criticize for" thường được sử dụng để chỉ hành động chỉ trích hoặc phê bình một người, tổ chức hoặc hành động vì một lý do cụ thể nào đó. Cấu trúc ngữ pháp này thường theo sau bởi một danh từ hoặc một cụm danh từ, nêu rõ lý do của sự chỉ trích. Trong tiếng Anh, "criticize" trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đều có nghĩa giống nhau, tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau, với nhấn âm thường ở âm tiết đầu tiên trong tiếng Anh Anh và có thể biến thiên ở tiếng Anh Mỹ.
Từ "criticize" có nguồn gốc từ tiếng Latin "criticare", xuất phát từ "criticus", có nghĩa là "người phê bình". Lịch sử từ này bắt đầu từ thế kỷ 14 khi nó được sử dụng để chỉ hành động phân tích và đánh giá một tác phẩm nghệ thuật hay văn học. Ngày nay, "criticize" chỉ hành động phê phán hay chỉ trích một cái gì đó, thường mang hàm ý đánh giá tiêu cực nhưng cũng có thể bao hàm cả sự phân tích và góp ý tích cực. Sự phát triển của nghĩa này vẫn bảo lưu nguồn gốc về sự phê bình và phân tích.
Từ "criticize for" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong Writing và Speaking, khi thí sinh cần trình bày ý kiến hoặc phân tích các quan điểm. Trong bối cảnh học thuật, "criticize for" thường được sử dụng để chỉ trích hoặc phản biện một quan điểm hoặc hành động cụ thể. Ngoài ra, từ này còn phổ biến trong các bài viết bình luận trên báo chí, trong các thảo luận về chính trị, văn hóa, và nghệ thuật, nơi mà sự đánh giá và phân tích mang tính chủ thể rất cao.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
![Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023](https://media.zim.vn/64915ce2d54caccccad82e21/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-ngay-15062023.jpg)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022](https://media.zim.vn/61ec3caec46d10001e91a2e2/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-20012022.webp)
![Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)](https://media.zim.vn/610a8e9292067e001e3db7b9/tong-hop-phan-tich-va-bai-mau-ielts-writing-task-2-chu-de-environment_phan-3-01.webp)
![Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2](https://media.zim.vn/64a77fb261ea2de07bef6b5f/cam-18-test-2-writing-task-2.jpg)