Bản dịch của từ Cross-examination trong tiếng Việt

Cross-examination

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cross-examination (Noun)

kɹɑs ɪgzæmənˈeɪʃn
kɹɑs ɪgzæmənˈeɪʃn
01

Việc thẩm vấn chính thức một nhân chứng được bên kia triệu tập tại tòa án để thách thức hoặc mở rộng lời khai đã được đưa ra.

The formal interrogation of a witness called by the other party in a court of law to challenge or extend testimony already given.

Ví dụ

The lawyer conducted a thorough cross-examination of the witness.

Luật sư đã tiến hành một cuộc thẩm vấn chéo cẩn thận với nhân chứng.

The defense attorney avoided cross-examination to protect the client's credibility.

Luật sư bào chữa tránh thẩm vấn chéo để bảo vệ uy tín của khách hàng.

Did the prosecutor's cross-examination reveal any new evidence in the case?

Cuộc thẩm vấn chéo của cơ quan công tố có phát hiện ra bằng chứng mới trong vụ án không?

The defense lawyer conducted a thorough cross-examination of the witness.

Luật sư bào chữa tiến hành cuộc thẩm vấn chéo cặp đầy đủ của nhân chứng.

The prosecutor avoided the cross-examination to prevent damaging the case.

Công tố viên tránh cuộc thẩm vấn chéo để ngăn chặn làm hại vụ án.

Kết hợp từ của Cross-examination (Noun)

CollocationVí dụ

In cross-examination

Trong cuộc thẩm vấn chéo

The witness was nervous in cross-examination.

Nhân chứng lo lắng trong cuộc thẩm vấn chéo.

During cross-examination

Trong quá trình thẩm vấn

During cross-examination, john provided detailed answers to the questions.

Trong quá trình thẩm vấn, john đã cung cấp câu trả lời chi tiết cho các câu hỏi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cross-examination/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cross-examination

Không có idiom phù hợp