Bản dịch của từ Cry for the moon trong tiếng Việt
Cry for the moon
Cry for the moon (Idiom)
Khao khát điều gì đó không thể đạt được hoặc không thực tế.
To yearn for something unattainable or unrealistic.
Many young people cry for the moon in their career choices.
Nhiều người trẻ khao khát những điều không thể trong sự nghiệp.
She does not cry for the moon; she sets realistic goals.
Cô ấy không khao khát những điều không thể; cô đặt mục tiêu thực tế.
Do you think students cry for the moon in their dreams?
Bạn có nghĩ rằng sinh viên khao khát những điều không thể trong ước mơ không?
Many people cry for the moon about affordable housing in cities.
Nhiều người than phiền về nhà ở giá rẻ trong các thành phố.
She doesn't cry for the moon; she seeks realistic solutions.
Cô ấy không than phiền; cô ấy tìm kiếm giải pháp thực tế.
Do you think citizens cry for the moon regarding climate change?
Bạn có nghĩ rằng công dân đang than phiền về biến đổi khí hậu không?
Mong muốn hơn những gì hợp lý hoặc có thể đạt được.
To desire more than what is reasonable or achievable.
Many people cry for the moon when seeking unrealistic social benefits.
Nhiều người kêu gọi điều không thực tế khi tìm kiếm phúc lợi xã hội.
They do not cry for the moon; they want achievable social changes.
Họ không kêu gọi điều không thực tế; họ muốn thay đổi xã hội khả thi.
Do you think young activists cry for the moon in their demands?
Bạn có nghĩ rằng các nhà hoạt động trẻ đang kêu gọi điều không thực tế trong yêu cầu của họ không?