Bản dịch của từ Cultural change trong tiếng Việt

Cultural change

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cultural change(Noun)

kˈʌltʃɚəl tʃˈeɪndʒ
kˈʌltʃɚəl tʃˈeɪndʒ
01

Sự chuyển biến của văn hóa theo thời gian, bao gồm niềm tin, thực hành, giá trị và quy chuẩn xã hội.

The transformation of culture over time, including beliefs, practices, values, and social norms.

Ví dụ
02

Một sự thay đổi trong hành vi hoặc niềm tin tập thể của một nhóm xã hội.

A shift in the collective behavior or beliefs of a social group.

Ví dụ
03

Quá trình mà các cá nhân hoặc xã hội tập thể thích nghi với các hoàn cảnh, ảnh hưởng hoặc ý tưởng mới.

The process by which individual or collective societies adapt to new circumstances, influences, or ideas.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh