Bản dịch của từ Culture gap trong tiếng Việt

Culture gap

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Culture gap (Idiom)

01

Những thách thức nảy sinh khi các cá nhân từ các nền văn hóa khác nhau tương tác với nhau.

The challenges that arise when individuals from distinct cultures interact.

Ví dụ

Bella experienced a culture gap when working with her international team.

Bella đã trải qua một khoảng cách văn hóa khi làm việc với đội ngũ quốc tế của mình.

There is a culture gap between the students from different countries.

Có một khoảng cách văn hóa giữa các sinh viên từ các quốc gia khác nhau.

How can we bridge the culture gap in a diverse society?

Làm thế nào chúng ta có thể chống lại khoảng cách văn hóa trong một xã hội đa dạng?

02

Thiếu hiểu biết hoặc giao tiếp giữa những người có nền văn hóa khác nhau.

A lack of understanding or communication between people from different cultural backgrounds.

Ví dụ

The culture gap caused misunderstandings during the international meeting.

Khoảng cách văn hóa gây hiểu lầm trong cuộc họp quốc tế.

Ignoring cultural differences can widen the culture gap between individuals.

Bỏ qua sự khác biệt văn hóa có thể làm tăng khoảng cách văn hóa giữa các cá nhân.

How can we bridge the culture gap in a diverse society?

Làm thế nào chúng ta có thể cầu nối khoảng cách văn hóa trong một xã hội đa dạng?

03

Sự khác biệt trong niềm tin và thực hành văn hóa giữa các nhóm hoặc xã hội.

The difference in cultural beliefs and practices between groups or societies.

Ví dụ

Bridging the culture gap is essential for effective communication in diverse societies.

Việc cầu nối khoảng cách văn hóa là cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong xã hội đa dạng.

Ignoring the culture gap can lead to misunderstandings and conflicts among people.

Bỏ qua khoảng cách văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm và xung đột giữa mọi người.

How can individuals overcome the culture gap when working in multicultural teams?

Làm thế nào cá nhân có thể vượt qua khoảng cách văn hóa khi làm việc trong các nhóm đa văn hóa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Culture gap cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] That helps tourists to learn, understand and respect another culture's values, thus bridge the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Culture gap

Không có idiom phù hợp