Bản dịch của từ Cumulation trong tiếng Việt

Cumulation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cumulation (Noun)

kjumjəlˈeɪʃn
kjumjəlˈeɪʃn
01

Tác động của các hiệp định thương mại tự do đến quy tắc xuất xứ trong việc tính toán thuế nhập khẩu, hạn ngạch...

The effect of free trade agreements on the rules of origin in calculating importation tariffs quotas etc.

Ví dụ

The cumulation of trade agreements has impacted import tariffs.

Sự tích lũy của các thỏa thuận thương mại đã ảnh hưởng đến thuế nhập khẩu.

Cumulation rules play a crucial role in determining import quotas.

Quy tắc tích lũy đóng vai trò quan trọng trong xác định hạn ngạch nhập khẩu.

Understanding cumulation effects is essential for social development strategies.

Hiểu biết về các hiệu ứng tích lũy là cần thiết cho các chiến lược phát triển xã hội.

02

(không phổ biến) từ đồng nghĩa của tích lũy.

Uncommon synonym of accumulation.

Ví dụ

The cumulation of wealth in the community led to jealousy.

Sự tích lũy của tài sản trong cộng đồng dẫn đến ghen tị.

The cumulation of knowledge through education is essential for progress.

Sự tích lũy kiến thức thông qua giáo dục là cần thiết cho sự tiến bộ.

The cumulation of experiences over time shapes one's personality.

Sự tích lũy kinh nghiệm theo thời gian định hình tính cách của một người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cumulation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cumulation

Không có idiom phù hợp