Bản dịch của từ Currency adjustment factor trong tiếng Việt

Currency adjustment factor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Currency adjustment factor (Noun)

kɝˈənsi ədʒˈʌstmənt fˈæktɚ
kɝˈənsi ədʒˈʌstmənt fˈæktɚ
01

Giá trị số được sử dụng để điều chỉnh các khoản tài chính nhằm xem xét sự thay đổi của tỷ giá hối đoái.

A numerical value used to adjust financial amounts to account for changes in currency exchange rates.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một thành phần trong cơ chế định giá nhằm đảm bảo sự công bằng trong các giao dịch quốc tế bằng cách chuẩn hóa sự biến động của tiền tệ.

A component in pricing mechanisms that ensures fairness in international transactions by normalizing currency fluctuations.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một điều chỉnh áp dụng cho các hợp đồng hoặc công cụ tài chính liên kết với các loại tiền tệ nước ngoài để phản ánh tỷ giá hiện tại.

An adjustment applied to contracts or financial instruments tied to foreign currencies to reflect current exchange rates.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/currency adjustment factor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Currency adjustment factor

Không có idiom phù hợp